Nababkin cùng với CSKA Moskva năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kirill Anatolyevich Nababkin | ||
Ngày sinh | 8 tháng 9, 1986 | ||
Nơi sinh | Moskva, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Right back | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | CSKA Moskva | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1993–2002 | F.K. Spartak Moskva | ||
2002–2003 | F.K. Neftyanik-Kapotnya Moskva | ||
2003–2004 | F.K. Moskva | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2009 | F.K. Moskva | 64 | (0) |
2010– | CSKA Moskva | 160 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2008 | U-21 Nga | 10 | (1) |
2011 | Nga-2 | 1 | (0) |
2012– | Nga | 5 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 3 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 3 năm 2019 |
Kirill Anatolyevich Nababkin (tiếng Nga: Кирилл Анатольевич Набабкин; sinh ngày 8 tháng 9 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu cho câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga CSKA Moskva và đội tuyển quốc gia Nga. Anh thường chơi ở vị trí hậu vệ phải, nhưng cũng có thể đảm nhiệm vị trí hậu vệ trái và tiền vệ trái.
Nabakin bắt đầu sự nghiệp trẻ cùng với F.K. Moskva.[1] Vào tháng 12 năm 2009 anh rời khỏi câu lạc bộ và ký hợp đồng với kình địch CSKA Moskva. Anh gia nhập câu lạc bộ mới theo dạng tự do.
Ngày 25 tháng 5 năm 2012, lần đầu tiên anh được triệu tập vào Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga, có tên trong đội hình thi đấu Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012, thay cho Roman Shishkin.[2] Anh ra mắt tại đội tuyển quốc gia vào ngày 1 tháng 6 năm 2012 trong trận giao hữu với Ý.
Câu lạc bộ | Div | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu Âu | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | |||
F.K. Moskva | D1 | 2005 | 7 | 0 | 2 | 0 | — | 9 | 0 | |
2006 | 6 | 0 | 2 | 0 | — | 8 | 0 | |||
2007 | 8 | 0 | 4 | 0 | — | 12 | 0 | |||
2008 | 15 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 20 | 0 | ||
2009 | 28 | 0 | 4 | 0 | — | 32 | 0 | |||
Tổng cộng | 64 | 0 | 9 | 0 | 4 | 0 | 77 | 0 | ||
P.F.K. CSKA Moskva | D1 | 2010 | 13 | 0 | — | 4 | 0 | 17 | 0 | |
2011–12 | 34 | 0 | 5 | 0 | 9 | 0 | 48 | 0 | ||
2012–13 | 19 | 0 | 5 | 0 | 2 | 0 | 26 | 0 | ||
2013–14 | 17 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | 23 | 0 | ||
2014-15 | 21 | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 27 | 1 | ||
2015-16 | 13 | 2 | 4 | 0 | 6 | 0 | 23 | 2 | ||
2016-17 | 7 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 10 | 0 | ||
2017-18 | 19 | 0 | 1 | 0 | 6 | 1 | 26 | 1 | ||
Tổng cộng | 143 | 3 | 21 | 0 | 36 | 1 | 200 | 4 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 207 | 3 | 30 | 0 | 40 | 1 | 277 | 4 |