Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Viktor Vladimirovich Vasin | ||
Ngày sinh | 6 tháng 10, 1988 | ||
Nơi sinh | Leningrad, USSR | ||
Chiều cao | 1,92 m (6 ft 3+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | CSKA Moskva | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2005 | DYuSSh Smena Sankt Peterburg[1] | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2010 | Spartak Nalchik | 25 | (1) |
2009 | → Nizhny Novgorod (mượn) | 31 | (1) |
2011– | CSKA Moskva | 36 | (2) |
2014–2015 | → Mordovia Saransk (mượn) | 30 | (2) |
2016 | → Ufa (mượn) | 17 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | U-21 Nga | 1 | (0) |
2012 | Nga-2 | 2 | (0) |
2010– | Nga | 13 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 12 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11 năm 2017 |
Viktor Vladimirovich Vasin (tiếng Nga: Виктор Владимирович Васин; sinh ngày 6 tháng 10 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nga hiện tại thi đấu ở vị trí trung vệ cho P.F.K. CSKA Moskva và Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga.
Anh được triệu tập vào Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga thi đấu giao hữu với Bỉ vào ngày 17 tháng 11 năm 2010 và có màn ra mắt trong trận đấu đó.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
P.F.K. Spartak Nalchik | 2006 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2007 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |||
2008 | 4 | 0 | 0 | 0 | – | 4 | 0 | |||
F.K. Nizhny Novgorod | 2009 | FNL | 31 | 1 | 3 | 1 | – | 34 | 2 | |
P.F.K. Spartak Nalchik | 2010 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 20 | 1 | 1 | 0 | – | 21 | 1 | |
Tổng cộng (2 spells) | 25 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 26 | 1 | ||
P.F.K. CSKA Moskva | 2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
2012–13 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
2013–14 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
F.K. Mordovia Saransk | 2014–15 | 30 | 2 | 3 | 2 | – | 33 | 4 | ||
P.F.K. CSKA Moskva | 2015–16 | 3 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 | |
F.K. Ufa | 2016–17 | 17 | 0 | 0 | 0 | – | 17 | 0 | ||
P.F.K. CSKA Moskva | 13 | 0 | 0 | 0 | – | 13 | 0 | |||
2017–18 | 16 | 2 | 1 | 0 | 10 | 0 | 27 | 2 | ||
Tổng cộng (3 spells) | 36 | 2 | 8 | 0 | 11 | 0 | 55 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 139 | 6 | 15 | 3 | 11 | 0 | 165 | 9 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 28 tháng 3 năm 2017 | Sân vận động Olympic Fisht, Sochi, Nga | Bỉ | 1–0 | 3–3 | Giao hữu |
2. | 9 tháng 6 năm 2017 | VEB Arena, Moskva, Nga | Chile | 1–1 | 1–1 | Giao hữu |
CSKA Moskva