Klasea grandifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Klasea |
Loài (species) | K. grandifolia |
Danh pháp hai phần | |
Klasea grandifolia (P.H.Davis) Greuter & Wagenitz, 2003 |
Klasea grandifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (P.H.Davis) Greuter & Wagenitz mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[1]