Lê Huyền Tông 黎玄宗 | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vua Việt Nam | |||||||||||||||||
Hoàng đế Đại Việt | |||||||||||||||||
Trị vì | 2 tháng 11 năm 1662 - 16 tháng 11 năm 1671 9 năm, 14 ngày | ||||||||||||||||
Nhiếp chính | Trịnh Tạc (1662-1671) | ||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Lê Thần Tông | ||||||||||||||||
Kế nhiệm | Lê Gia Tông | ||||||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||||||
Sinh | 1654 | ||||||||||||||||
Mất | 16 tháng 11, 1671 Đông Kinh, Đại Việt | ||||||||||||||||
An táng | Quả Thịnh lăng (果盛陵) | ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Triều đại | Nhà Lê Trung hưng | ||||||||||||||||
Thân phụ | Lê Thần Tông | ||||||||||||||||
Thân mẫu | Phạm Thị Ngọc Hậu |
Vua nhà Hậu Lê | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lê Huyền Tông (chữ Hán: 黎玄宗 1654 – 16 tháng 11 năm 1671) tên thật là Lê Duy Vũ (黎維禑), tên khác là Lê Duy Hi (黎維禧), là vị Hoàng đế thứ tám của nhà Lê Trung hưng và thứ 19 của triều Hậu Lê trong lịch sử Việt Nam.
Việc Lê Huyền Tông lên ngôi được sách Đại Việt Sử ký Toàn thư chép như sau:
Sau khi vua Lê Thần Tông qua đời, tháng 10 năm Nhâm Dần (1662), Lê Duy Vũ, con bà Hoàng thái hậu Phạm Thị Ngọc Hậu lên ngôi vua, lấy con gái chúa Trịnh làm Hoàng hậu và tiếp tục để quyền chính do Tây vương Trịnh Tạc nắm giữ.
Ông là một vị vua yểu mệnh. Sau khi ở ngôi được 9 năm, ông mất vào ngày 15 tháng 10 năm Tân Hợi (1671), hưởng dương 17 tuổi, và không có con nối dõi.
Vua Lê Huyền Tông được an táng ở xã Xuân Phong huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa
Theo Việt Nam sử lược, khi mới lên ngôi, nhà vua cho thông sứ với nhà Thanh, đến đây vua Lê được phong An Nam Quốc vương thay vì An Nam Đô thống sứ như trước đây và cấm đạo Thiên chúa.[1]
STT | Danh hiệu | Tên | Sinh mất | Cha | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Khoát Đạt Mục Hoàng hậu | Trịnh Thị Ngọc Áng | Tây Định vương
Trịnh Tạc |
STT | Danh hiệu | Tên | Sinh mất | Mẹ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng trưởng tử | Chưa đặt tên | Khoát Đạt Mục Hoàng hậu | Chết yểu |
Trong thời gian ở ngôi, Lê Huyền Tông chỉ đặt một niên hiệu duy nhất: