Thế kỷ: | Thế kỷ 16 · Thế kỷ 17 · Thế kỷ 18 |
Thập niên: | 1630 1640 1650 1660 1670 1680 1690 |
Năm: | 1660 1661 1662 1663 1664 1665 1666 |
Lịch Gregory | 1663 MDCLXIII |
Ab urbe condita | 2416 |
Năm niên hiệu Anh | 14 Cha. 2 – 15 Cha. 2 |
Lịch Armenia | 1112 ԹՎ ՌՃԺԲ |
Lịch Assyria | 6413 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1719–1720 |
- Shaka Samvat | 1585–1586 |
- Kali Yuga | 4764–4765 |
Lịch Bahá’í | −181 – −180 |
Lịch Bengal | 1070 |
Lịch Berber | 2613 |
Can Chi | Nhâm Dần (壬寅年) 4359 hoặc 4299 — đến — Quý Mão (癸卯年) 4360 hoặc 4300 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1379–1380 |
Lịch Dân Quốc | 249 trước Dân Quốc 民前249年 |
Lịch Do Thái | 5423–5424 |
Lịch Đông La Mã | 7171–7172 |
Lịch Ethiopia | 1655–1656 |
Lịch Holocen | 11663 |
Lịch Hồi giáo | 1073–1074 |
Lịch Igbo | 663–664 |
Lịch Iran | 1041–1042 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1025 |
Lịch Nhật Bản | Kanbun 2 (寛文2年) |
Phật lịch | 2207 |
Dương lịch Thái | 2206 |
Lịch Triều Tiên | 3996 |
Năm 1663 (Số La Mã:MDCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Lịch Gregory | 1663 MDCLXIII |
Ab urbe condita | 2416 |
Năm niên hiệu Anh | 14 Cha. 2 – 15 Cha. 2 |
Lịch Armenia | 1112 ԹՎ ՌՃԺԲ |
Lịch Assyria | 6413 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1719–1720 |
- Shaka Samvat | 1585–1586 |
- Kali Yuga | 4764–4765 |
Lịch Bahá’í | −181 – −180 |
Lịch Bengal | 1070 |
Lịch Berber | 2613 |
Can Chi | Nhâm Dần (壬寅年) 4359 hoặc 4299 — đến — Quý Mão (癸卯年) 4360 hoặc 4300 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1379–1380 |
Lịch Dân Quốc | 249 trước Dân Quốc 民前249年 |
Lịch Do Thái | 5423–5424 |
Lịch Đông La Mã | 7171–7172 |
Lịch Ethiopia | 1655–1656 |
Lịch Holocen | 11663 |
Lịch Hồi giáo | 1073–1074 |
Lịch Igbo | 663–664 |
Lịch Iran | 1041–1042 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1025 |
Lịch Nhật Bản | Kanbun 2 (寛文2年) |
Phật lịch | 2207 |
Dương lịch Thái | 2206 |
Lịch Triều Tiên | 3996 |