Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. |
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Lưu Kỳ 刘淇 | |
---|---|
刘淇 | |
Thị trưởng Bắc Kinh | |
Nhiệm kỳ 1999 – 2003 | |
Tiền nhiệm | Giả Khánh Lâm |
Kế nhiệm | Mạnh Học Nông |
Bí thư Thành ủy Bắc Kinh | |
Nhiệm kỳ Tháng 10 năm 2003 – 3 tháng 7 năm 2012 | |
Tiền nhiệm | Giả Khánh Lâm |
Kế nhiệm | Quách Kim Long |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 3 tháng 11, 1942 Vũ Tiến, Thường Châu, tỉnh Giang Tô |
Quốc tịch | Trung Quốc |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Trung Quốc |
Nghề nghiệp | Chính khách |
Lưu Kỳ (chữ Hán: 刘淇, bính âm: Líu qí; tháng 11 năm 1942), từng là Uỷ viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc, Bí thư Thành ủy Bắc Kinh từ năm 2003 đến năm 2012.
Lưu Kỳ sinh ngày 3 tháng 11 năm 1942, dân tộc Hán, quê quán Vũ Tiến, Giang Tô. Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc vào tháng 9 năm 1975 và tham gia công tác từ tháng 6 năm 1968.
Trình độ: kỹ sư luyện kim Học viện Gang thép Bắc Kinh, thạc sĩ, công trình sư cao cấp
Từ 1959-1964: Học tại Học viện Gang thép Bắc Kinh
Từ 1964-1968: Nghiên cứu sinh chuyên ngành luyện kim tại học viện Gang Thép Bắc Kinh
Từ 1968-1983: Làm việc tại phân xưởng số 2 công ty Gang thép Vũ Hán
Từ 1983-1985: Phó xưởng trưởng xưởng luyện thép công ty Gang thép Vũ Hán, trưởng phòng sản xuất công ty
Từ 1985-1990: Phó giám đốc thứ nhất công ty Gang Thép Vũ Hán, đảng uỷ viên đảng uỷ công ty
Từ 1990-1993: Giám đốc công ty Gang Thép Vũ Hán, đảng uỷ viên đảng uỷ công ty
Từ 1993-1998: Bộ trưởng Bộ luyện kim Trung Quốc, thành viên ban cán sự đảng bộ
Từ 1998-1999: Phó bí thư, phó thị trưởng Bắc Kinh
Từ 1999-2001: Phó bí thư, thị trưởng Bắc Kinh
Từ 2004-2002: Phó bí thư, Thị trưởng, Chủ tịch Uỷ ban Olympic Bắc Kinh
Từ 2002-2003: Uỷ viên bộ chính trị, bí thư Thành ủy Bắc Kinh, Chủ tịch Uỷ ban Olympic Bắc Kinh
Từ 2003-2012: Uỷ viên bộ chính trị, bí thư Thành uỷ Bắc Kinh, Chủ tịch Uỷ ban Olympic Bắc Kinh
Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc |
Tập Cận Bình | Lý Khắc Cường | Lật Chiến Thư | Uông Dương | Vương Hỗ Ninh | Triệu Lạc Tế | Hàn Chính |