Lactuca serriola

Lactuca serriola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Phân họ (subfamilia)Cichorioideae
Tông (tribus)Cichorieae
Phân tông (subtribus)Lactucinae
Chi (genus)Lactuca
Loài (species)L. serriola
Danh pháp hai phần
Lactuca serriola
L., 1756
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Lactuca sativa subsp. serriola (L.) Frietema, 1996
  • Lactuca scariola L., 1763 nom. superfl.
  • Hieracium lactuca E.H.L.Krause, 1906
  • Lactuca albicaulis Boiss., 1875
  • Lactuca altaica Fisch. & C.A.Mey., 1846
  • Lactuca angustana All., 1773
  • Lactuca angustifolia Lam. ex Steud., 1821
  • Lactuca auriculata Aitch., 1882
  • Lactuca bracteata Wall., 1831
  • Lactuca coriacea Sch.Bip., 1842
  • Lactuca dubia Jord., 1851
  • Lactuca elata Salisb., 1796
  • Lactuca integrata (Gren. & Godr.) A.Nelson, 1909
  • Lactuca latifolia Gilib., 1782 opus utique oppr.
  • Lactuca officinarum Crantz, 1766
  • Lactuca plicata Balb., 1813
  • Lactuca pseudovirosa Sch.Bip. ex Nyman, 1879
  • Lactuca scariola var. integrata Gren. & Godr., 1850
  • Lactuca scariola subsp. integrata (Gren. & Godr.) Piper, 1906
  • Lactuca scariola var. integrifolia (Gray) Bogenh., 1825
  • Lactuca scariola var. nieuwlandii Lunell, 1912
  • Lactuca serriola var. integrata Farw., 1926
  • Lactuca serriola subsp. integrifolia (Gray) G.H.Loos, 2010
  • Lactuca serriola f. integrifolia (Gray) S.D.Prince & R.N.Carter, 1977
  • Lactuca serriola subvar. plicata Farw., 1926
  • Lactuca serriola f. serriola (Gray) S.D.Prince & R.N.Carter, 1977
  • Lactuca sylvestris Lam., 1779
  • Lactuca sylvestris Garsault, 1764
  • Lactuca tephrocarpa K.Koch, 1851
  • Lactuca verticalis Gaterau, 1789
  • Lactuca virosa Lucé, 1823 sensu auct.
  • Lactuca virosa var. integrifolia Gray, 1821 công bố 1822
  • Wiestia spectabilis Sch.Bip., 1841

Nhũ diệp đầu tên[1] (danh pháp khoa học: Lactuca serriola) là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1756.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Phạm Hoàng Hộ, 1999. Cây cỏ Việt Nam. Tập 3, trang 313, mục từ 8971. Nhà xuất bản Trẻ.
  2. ^ The Plant List (2010). Lactuca serriola. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Nhân vật Yui trong Jigokuraku
Nhân vật Yui trong Jigokuraku
Yui (結ゆい) là con gái thứ tám của thủ lĩnh làng Đá và là vợ của Gabimaru.
Tâm lý học và sự gắn bó
Tâm lý học và sự gắn bó
Lại nhân câu chuyện về tại sao chúng ta có rất nhiều hình thái của các mối quan hệ: lãng mạn, bi lụy, khổ đau
Nhân vật Megumin - Kono Subarashii Sekai ni Shukufuku wo
Nhân vật Megumin - Kono Subarashii Sekai ni Shukufuku wo
Megumin (め ぐ み ん) là một Arch Wizard của Crimson Magic Clan trong Thế giới Ảo, và là người đầu tiên tham gia nhóm của Kazuma