Lampides boeticus

Lampides boeticus
Lampides boeticus nhìn phía dưới
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Lycaenidae
Chi (genus)Lampides
Loài (species)L. boeticus
Danh pháp hai phần
Lampides boeticus
(Linnaeus, 1767)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Papilio boeticus Linnaeus, 1767
  • Papilio damoetes Fabricius, 1775
  • Lycaena leguminis Scott, 1890 (unavailable syn)
  • Papilio coluteae Fuessly, 1775
  • Papilio archias Cramer, [1777]
  • Papilio pisorum Fourcroy, 1785
  • Papilio boetica Fabricius, 1793
  • Lampides armeniensis Gerhard, 1882
  • Polyommatus bagus Distant, 1886
  • Lampides grisescens Tutt, [1907]
  • Lampides caerulea Tutt, [1907]
  • Lampides caeruleafasciata Tutt, [1907]
  • Lampides clara Tutt, [1907]
  • Lampides clarafasciata Tutt, [1907]
  • Lampides coerulea Tutt, [1907]
  • Lampides ab. fasciata Tutt, [1907]
  • Lampides fusca Tutt, [1907]
  • Lampides ab. fuscafasciata Tutt, [1907]
  • Lampides typicamarginata Tutt, [1907]
  • Lampides ab. major Tutt, [1907]
  • Lampides minor Tutt, [1907]
  • Lampides typicafasciata Tutt, [1907]
  • Lampides ab. albovittata Oberthür, 1910
  • Lampides ab. ecaudata Oberthür, 1910
  • Polyommatus yanagawensis Hori, 1923
  • Lampides obsoleta Evans, [1925]
  • Lampides fusca de Sagarra, 1926
  • Lycaena ab. minor Pionneau, 1928
  • Lampides infuscata Querci, 1932
  • Lampides ab. kawachensis Hirose, 1933
  • Lampides anamariae Gómez Bustillo, 1973
  • Lampides boeticus f. michaeli Kroon, 1980

Lampides boeticus là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh được tìm thấy ở châu Âu, châu Phi, phía nam và đông nam châu Á và Úc. Sải cánh dài 24–32 cm ở con đực và 24–34 cm ở con cái.

Ấu trùng ăn hoa, hạt và quả của nhiều loài Fabaceae, bao gồm cả Medicago, Crotalaria, Polygala, Sutherlandia, Dolichos, Cytisus, SpartiumLathyrus species.[1] Loài này cũng được ghi nhận trên Crotolaria pallida [2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Woodhall, S. Field Guide to Butterflies of South Africa, Cape Town: Struik Publishers, 2005.
  2. ^ Kunte, K. 2006. Additions to the known larval host plants of Indian butterflies. J. Bombay Nat. Hist. Soc. 103(1):119-121

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Evans, W.H. (1932) The Identification of Indian Butterflies. (2nd Ed), Bombay Natural History Society, Mumbai, India
  • Gaonkar, Harish (1996) Butterflies of the Western Ghats, India (including Sri Lanka) - A Biodiversity Assessment of a threatened mountain system. Journal of the Bombay Natural History Society.
  • Gay, Thomas; Kehimkar,Isaac & Punetha,J.C.(1992) Common Butterflies of India. WWF-India and Oxford University Press, Mumbai, India.
  • Haribal, Meena (1994) Butterflies of Sikkim Himalaya and their Natural History.
  • Kunte, Krushnamegh (2005) Butterflies of Peninsular India. Universities Press.
  • Wynter-Blyth, M.A. (1957) Butterflies of the Indian Region, Bombay Natural History Society, Mumbai, India.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cung thuật Tengu - Genshin Impact
Cung thuật Tengu - Genshin Impact
Kujou Sara sử dụng Cung thuật Tengu, một kĩ năng xạ thuật chết chóc nổi tiếng của Tengu.
“Đi tìm lẽ sống” – Hơn cả một quyển tự truyện
“Đi tìm lẽ sống” – Hơn cả một quyển tự truyện
Đi tìm lẽ sống” một trong những quyển sách duy trì được phong độ nổi tiếng qua hàng thập kỷ, không chỉ ở Việt Nam mà trên toàn thế giới
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
Akatsuki no Goei - Trinity Complete Edition [Tiếng Việt]
Akatsuki no Goei - Trinity Complete Edition [Tiếng Việt]
Cậu chuyện lấy bối cảnh Nhật Bản ở một tương lai gần, giai đoạn cảnh sát hoàn toàn mất kiểm soát, tội phạm ở khắp nơi