Largentière (quận)

Quận Largentière
—  Quận  —
Quận Largentière trên bản đồ Thế giới
Quận Largentière
Quận Largentière
Quốc gia Pháp
Quận lỵLargentière
Diện tích
 • Tổng cộng1,928 km2 (744 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng44,264
 • Mật độ23/km2 (59/mi2)
 

Quận Largentière là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Ardèche, ở vùng Auvergne-Rhône-Alpes. Quận này có 10 tổng và 103 .

Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Largentière là:

  1. Burzet
  2. Coucouron
  3. Joyeuse
  4. Largentière
  5. Montpezat-sous-Bauzon
  6. Saint-Étienne-de-Lugdarès
  7. Thueyts
  8. Valgorge
  9. Vallon-Pont-d'Arc
  10. Les Vans

Các xã[sửa | sửa mã nguồn]

Các xã của quận Largentière, và mã INSEE là:

1. Astet (07018) 2. Balazuc (07023) 3. Banne (07024)
4. Barnas (07025) 5. Beaulieu (07028) 6. Beaumont (07029)
7. Berrias-et-Casteljau (07031) 8. Bessas (07033) 9. Borne (07038)
10. Burzet (07045) 11. Cellier-du-Luc (07047) 12. Chambonas (07050)
13. Chandolas (07053) 14. Chassiers (07058) 15. Chauzon (07061)
16. Chazeaux (07062) 17. Chirols (07065) 18. Coucouron (07071)
19. Cros-de-Géorand (07075) 20. Dompnac (07081) 21. Fabras (07087)
22. Faugères (07088) 23. Gravières (07100) 24. Grospierres (07101)
25. Issanlas (07105) 26. Issarlès (07106) 27. Jaujac (07107)
28. Joannas (07109) 29. Joyeuse (07110) 30. La Souche (07315)
31. Labastide-de-Virac (07113) 32. Labeaume (07115) 33. Lablachère (07117)
34. Laboule (07118) 35. Lachapelle-Graillouse (07121) 36. Lagorce (07126)
37. Lalevade-d'Ardèche (07127) 38. Lanarce (07130) 39. Largentière (07132)
40. Laurac-en-Vivarais (07134) 41. Laval-d'Aurelle (07135) 42. Laveyrune (07136)
43. Lavillatte (07137) 44. Le Béage (07026) 45. Le Lac-d'Issarlès (07119)
46. Le Plagnal (07175) 47. Le Roux (07200) 48. Les Assions (07017)
49. Les Salelles (07305) 50. Les Vans (07334) 51. Lespéron (07142)
52. Loubaresse (07144) 53. Malarce-sur-la-Thines (07147) 54. Malbosc (07148)
55. Mayres (07153) 56. Mazan-l'Abbaye (07154) 57. Meyras (07156)
58. Montpezat-sous-Bauzon (07161) 59. Montréal (07162) 60. Montselgues (07163)
61. Orgnac-l'Aven (07168) 62. Payzac (07171) 63. Planzolles (07176)
64. Pont-de-Labeaume (07178) 65. Prades (07182) 66. Pradons (07183)
67. Prunet (07187) 68. Péreyres (07173) 69. Ribes (07189)
70. Rocher (07193) 71. Rocles (07196) 72. Rosières (07199)
73. Ruoms (07201) 74. Sablières (07202) 75. Sagnes-et-Goudoulet (07203)
76. Saint-Alban-Auriolles (07207) 77. Saint-Alban-en-Montagne (07206) 78. Saint-André-Lachamp (07213)
79. Saint-André-de-Cruzières (07211) 80. Saint-Cirgues-de-Prades (07223) 81. Saint-Cirgues-en-Montagne (07224)
82. Saint-Genest-de-Beauzon (07238) 83. Saint-Laurent-les-Bains (07262) 84. Saint-Mélany (07275)
85. Saint-Paul-le-Jeune (07280) 86. Saint-Pierre-Saint-Jean (07284) 87. Saint-Pierre-de-Colombier (07282)
88. Saint-Sauveur-de-Cruzières (07294) 89. Saint-Étienne-de-Lugdarès (07232) 90. Sainte-Eulalie (07235)
91. Sainte-Marguerite-Lafigère (07266) 92. Salavas (07304) 93. Sampzon (07306)
94. Sanilhac (07307) 95. Tauriers (07318) 96. Thueyts (07322)
97. Usclades-et-Rieutord (07326) 98. Uzer (07327) 99. Vagnas (07328)
100. Valgorge (07329) 101. Vallon-Pont-d'Arc (07330) 102. Vernon (07336)
103. Vinezac (07343)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ Federal Reserve hoạt động như thế nào?
Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ Federal Reserve hoạt động như thế nào?
Nền kinh tế thế giới đang ở trong giai đoạn mỏng manh nhất trong lịch sử hoạt động của mình
Review Mắt Biếc: Tình đầu, một thời cứ ngỡ một đời
Review Mắt Biếc: Tình đầu, một thời cứ ngỡ một đời
Không thể phủ nhận rằng “Mắt Biếc” với sự kết hợp của dàn diễn viên thực lực trong phim – đạo diễn Victor Vũ – nhạc sĩ Phan Mạnh Quỳnh cùng “cha đẻ” Nguyễn Nhật Ánh đã mang lại những phút giây đắt giá nhất khi xem tác phẩm này
Nhân vật Kikyō Kushida - Classroom of the Elite
Nhân vật Kikyō Kushida - Classroom of the Elite
Kikyō Kushida (櫛くし田だ 桔き梗きょう, Kushida Kikyō) là một trong những nhân vật chính của series You-Zitsu. Cô là một học sinh của Lớp 1-D.
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn