Laufeia squamata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Salticidae |
Chi (genus) | Laufeia |
Loài (species) | L. squamata |
Danh pháp hai phần | |
Laufeia squamata Żabka, 1985 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Laufeia squamata là một loài nhện trong họ Salticidae.[2] Chúng được được Marek Żabka miêu tả năm 1985.[3]