Launaea arborescens

Launaea arborescens
Launaea arborescens
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Launaea
Loài (species)L. arborescens
Danh pháp hai phần
Launaea arborescens
(Batt.) Murb., 1923

Launaea arborescens là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Batt.) Murb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1923.[1]

Đồng nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Zollikoferia arborescens Batt. in Bull. Soc. Bot. France, 35: 391. 1888
  • Sonchus freynianus Huter & al. in Atti Imp. Regia Accad. Rovereto, ser. 2 9: 146. 1892
  • Launaea freyniana (Huter & al.) Pau in Font Quer, Iter Marocc. 1927: no. 729. 1928
  • Zollikoferia arborescens var. cerastina Chabert in Bull. Soc. Bot. France 44: 363. 1897
  • Launaea melanostigma Pett. in Commentat. Biol. 22(9): 60. 1960
  • Prenanthes spinosa T.E.Bowdich, Exc. Madeira: 245. 1825, nom. illeg. [non Prenanthes spinosa Forssk., 1775][2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Launaea arborescens. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Sinónimos en Cichorieae Portal

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • MAIRE, R. - Contribution à l'étude de la flore de l'Afrique du Nord. Fasc. 8. Bull. Soc. Hist. Nat. Afrique N., 15, 3, p. 101 (1924)[1] Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine.
  • JAHANDIEZ, E. & R. MAIRE (1934). Catalogue des Plantes du Maroc. [vol. 3] Minerva, Lechevalier éds., Alger. [p. 845][2] Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
  • NÈGRE, R. (1962). Petite flore des régions arides du Maroc occidental. Centre National de la Recherche Scientifique (CNRS.), Paris, 1961- [p. 358]
  • QUÉZEL, P. & S. SANTA (1963). NOUVELLE FLORE DE L'ALGÉRIE et des régions désertiques méridionales. vol. [2] CNRS., Paris. [p. 1074]
  • TUTIN, T. G. & al. (ed.) (1976). Flora Europaea. (vol.4) Cambridge University Press, Cambridge. [p. 326]
  • MONOD, Th. (1979). Fruits et graines de Mauritanie (fin). Bull. Mus. Natl. Hist. Nat., Ser. 4, 1: [3-51]
  • OZENDA, P. (1983). Flore du Sahara. (ed. 2). Centre National de la Recherche Scientifique (CNRS.), Paris, 622p. [p. 460]
  • BARRY J. P. & J. C. CELLES (1991). Flore de Mauritanie. Institut supérieur scientifique de Nouakchott - Université de Nice. [p. 61]
  • KILIAN, N. (1997). Revision of Launaea Cass. (Compositae, Lactuceae, Sonchinae). Englera 17: [151][3]
  • Launaea arborescens tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • Detalle de la flor Lưu trữ 2013-11-04 tại Wayback Machine
  • Launaea arborescens en The Euro+Medit Plantbase
  • Launaea arborescens en African Plant Database


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build đồ cho Neuvillette - Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Neuvillette - Genshin Impact
Chỉ kích hoạt các passive khả thi chứ ko phải full sức mạnh của vũ khí, ví dụ như Điển tích tây phong chỉ lấy 2 stack
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là hình ảnh Ngục môn cương, kèm theo là bảng thông tin người chơi "GETO SUGURU" sở hữu 309 điểm
Kết thúc truyện Sơ Thần, là em cố ý quên anh
Kết thúc truyện Sơ Thần, là em cố ý quên anh
Đây là kết thúc trong truyện nhoa mọi người
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn này sẽ làm thêm một ngày ấm áp trong bạn