Leiosporoceros dussii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Anthocerotophyta |
Lớp (class) | Leiosporocerotopsida Stotler & Crand.-Stotl. emend Duff |
Bộ (ordo) | Leiosporocerotales Hässel[1] |
Họ (familia) | Leiosporocerotaceae Hässel[2] |
Chi (genus) | Leiosporoceros Hässel[2] |
Loài (species) | L. dussii |
Danh pháp hai phần | |
Leiosporoceros dussii Stephani Hässel de Menéndez, 1986 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Leiosporoceros dussii là một loài rêu trong họ Leiosporocerotaceae. Loài này được Stephani Hässel de Menéndez mô tả khoa học đầu tiên năm 1986.[3] Đây là loài duy nhất trong lớp Leiosporocerotopsida, nó được tách ra từ Anthocerotopsida.[4]