Lepidium sagittatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Brassicaceae |
Chi (genus) | Lepidium |
Loài (species) | L. sagittatum |
Danh pháp hai phần | |
Lepidium sagittatum (Kar. & Kir.) Al-Shehbaz, 2002 |
Lepidium sagittatum là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được (Kar. & Kir.) Al-Shehbaz mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[1]