Leptoscyphus difficilis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Geocalycaceae |
Chi (genus) | Leptoscyphus |
Loài (species) | L. difficilis |
Danh pháp hai phần | |
Leptoscyphus difficilis (Stephani) Fulford, 1976 |
Leptoscyphus difficilis là một loài rêu tản trong họ Geocalycaceae. Loài này được (Stephani) Fulford miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1976.[1]