Letov Š-28

Letov Š-28
Kiểu Máy bay trinh sát
Nhà chế tạo Letov Kbely tại Prague
Chuyến bay đầu 1929
Vào trang bị 1934
Thải loại 1944
Sử dụng chính Tiệp Khắc Không quân Tiệp Khắc
Số lượng sản xuất 470

Letov Š-28 là một loại máy bay trinh sát của Tiệp Khắc. Do hãng Letov Kbely chế tạo.

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
 Bulgaria
 Tiệp Khắc
 Estonia
 Germany
 Slovakia

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Š-28 – mẫu thử với động cơ Walter Castor (1 chiếc)
  • Š-128 – phiên bản sản xuất với động cơ Bristol Mercury VII do Gnome et Rhone chế tạo (12 chiếc)
  • Š-228 – phiên bản cho Estonia với động cơ Bristol Mercury VII do Walter chế tạo (4 chiếc)
    • Š-328F – mẫu thử cho Phần Lan, động cơ 580 hp (433 kW) Bristol Pegasus IIM-2 (1 chiếc).[3]
  • Š-328 – phiên bản sản xuất chính. Khoảng 412 chiếc,[3] gồm:
    • Š-328N- tiêm kích đêm.[3]
    • Š-328V – thủy phi cơ kéo bia bay (4 chiếc)[3]
  • Š-428 – phiên bản chi viện trực tiếp (1 chiếc)
  • Š-528 – mẫu dự định thay thế Š-328, được phát triển năm 1935, động cơ 800 hp (597 kW) Gnome-Rhône Mistral Major (6 chiếc).[4]

Tính năng kỹ chiến thuật (Š-328 Šmolík)

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 10,34 m (33 ft 11 in)
  • Sải cánh: 13,69 m (44 ft 11 in)
  • Chiều cao: 3,38 m (11 ft 1 in)
  • Diện tích cánh: 424 sq ft (39,40 m² - 20,4 cánh trên, 19 cánh dưới)
  • Trọng lượng rỗng: 1.680 kg (3.704 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.750 kg (6.062 lb)
  • Động cơ: 1 × Walter-built Bristol Pegasus II.M-2, 485 kW (650 hp)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 4× súng máy vz.30 7,92 mm (0.31 inch)
  • 500 kg (1,102 lb) bom
  • Danh sách liên quan

    Tham khảo

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. ^ Green and Swanborough 1989, pp.66-77.
    2. ^ Green and Swanborough 1989, p.73.
    3. ^ a b c d Mondey 1996, p.152.
    4. ^ Green 1967, p.46.

    Tài liệu

    [sửa | sửa mã nguồn]
    • Green, William. War Planes of the Second World War: Volume Seven - Bombers and Reconnaissance Aircraft. London:Macdonald, 1967.
    • Green, William and Gordon Swanborough. "Balkan Interlude - The Bulgarian Air Force in WWII". Air Enthusiast. Issue 39, May–August 1989. Bromley, Kent: Tri-Service Press, pp. 58–74. ISSN 0143-5450.
    • Mondey, David. The Concise Guide to Axis Aircraft of World War II. London:Chancellor, 1996. ISBN 1-85152-966-7.

    Liên kết ngoài

    [sửa | sửa mã nguồn]
    Chúng tôi bán
    Bài viết liên quan
    Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
    Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
    Trong số đó người giữ vai trò như thợ rèn chính, người sỡ hữu kỹ năng chế tác cao nhất của guild chính là Amanomahitotsu
    Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
    Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
    Solution Epsilon (ソ リ ュ シ ャ ン ・ イ プ シ ロ ン, Solution ・ Ε) là một người hầu chiến đấu chất nhờn và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Herohero
    [Review sách] Cân bằng cảm xúc cả lúc bão giông
    [Review sách] Cân bằng cảm xúc cả lúc bão giông
    Một trong cuốn sách kỹ năng sống mình đọc khá yêu thích gần đây là cuốn Cân bằng cảm xúc cả lúc bão giông của tác giả Richard Nicholls.
    Design Thinking for Data Visualization: A Practical Guide for Data Analysts
    Design Thinking for Data Visualization: A Practical Guide for Data Analysts
    Tư duy thiết kế (Design Thinking) là một hệ tư tưởng và quy trình giải quyết các vấn đề phức tạp theo cách lấy người dùng cuối (end-user) làm trung tâm