Leucinodes

Leucinodes
Leucinodes orbonalis
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Tông: Lineodini
Chi: Leucinodes
Guenée, 1854[1]
Các đồng nghĩa
  • Sceliodes Guenée, 1854
  • Daraba Walker, 1859
  • Eretria Snellen, 1880
  • Leuctinodes South, 1897 (misspelling)

Leucinodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.[2][3][4] They are occasionally imported by accident from African and Asian countries and pose medium threats to Solanaceae crops.[5][6]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Leucinodes orbonalis, imago
Leucinodes orbonalis, caterpillar feeding in an eggplant fruit
Các loài trước đây

Hyperanalyta Strand, 1918 was formerly treated as a synonym of Leucinodes, but was found to be a synonym of Analyta Lederer, 1863.[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nuss, Matthias; Landry, Bernard; Mally, Richard; Vegliante, Francesca; Tränkner, Andreas; Bauer, Franziska; Hayden, James; Segerer, Andreas; Schouten, Rob; Li, Houhun; Trofimova, Tatiana; Solis, M. Alma; De Prins, Jurate; Speidel, Wolfgang (2003–2020). “Global Information System on Pyraloidea (GlobIZ)”. www.pyraloidea.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ Aina, J.O. (1984). “The biology of Daraba laisalis (Wlk) formerly called Sceliodes laisalis (Wlk) (Pyralidae, Lepidoptera), an egg fruit borer”. Insect Science and Its Application. 5 (6): 513–520. doi:10.1017/s1742758400004963. S2CID 86289532.
  3. ^ El Shafie, Hamadttu Abdel Farag. (2001). "The use of neem products for sustainable management of homopterous key pests on potato and eggplant in the Sudan." Ph.D. Diss. Justus Liebig University of Giessen. “Archived copy” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  4. ^ Kristensen, Niels P. (1999). Lepidoptera, Moths and Butterflies. Walter de Gruyter. 250.
  5. ^ US Dept. of Agriculture. (2007). "Importation of Eggplant, Solanum melongena, from Ghana into the Entire United States, Including All Territories." p. i.[1]
  6. ^ a b Mally, Richard; Korycinska, Anastasia; Agassiz, David J. L.; Hall, Jayne; Hodgetts, Jennifer; Nuss, Matthias (2015). “Discovery of an unknown diversity of Leucinodes species damaging Solanaceae fruits in sub-Saharan Africa and moving in trade (Insecta, Lepidoptera, Pyraloidea)”. ZooKeys (472): 117–162. doi:10.3897/zookeys.472.8781. PMC 4304033. PMID 25632252.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vì sao họ bán được hàng còn bạn thì không?
Vì sao họ bán được hàng còn bạn thì không?
Bán hàng có lẽ không còn là một nghề quá xa lạ đối với mỗi người chúng ta.
Nhân vậy Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vậy Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Fūka Kiryūin (鬼き龍りゅう院いん 楓ふう花か, Kiryūin Fūka) là một học sinh thuộc Lớp 3-B
[Genshin Impact] Câu truyện về ma điểu và tràng thiếu niên
[Genshin Impact] Câu truyện về ma điểu và tràng thiếu niên
Khái quát lại câu chuyện trên đảo Tsurumi Genshin Impact
Jujutsu Kaisen chương 239: Kẻ sống sót ngốc nghếch
Jujutsu Kaisen chương 239: Kẻ sống sót ngốc nghếch
Cô nàng cáu giận Kenjaku vì tất cả những gì xảy ra trong Tử Diệt Hồi Du. Cô tự hỏi rằng liệu có quá tàn nhẫn không khi cho bọn họ sống lại bằng cách biến họ thành chú vật