Leucospilapteryx venustella

Leucospilapteryx venustella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Leucospilapteryx
Loài (species)L. venustella
Danh pháp hai phần
Leucospilapteryx venustella
(Clemens, 1860)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Gracilaria venustella Clemens, 1860
  • Leucospilapteryx eupatoriella (Chambers, 1872)
  • Leucospilapteryx eupatoriiella (Chambers, 1878)

Leucospilapteryx venustella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Canada (Québec) và Hoa Kỳ (the Atlantic States, Maine, Michigan, Missouri, Ohio, Pennsylvania, Vermont, Maryland và Kentucky).[1]

Sải cánh dài khoảng 6 mm.[2]

Ấu trùng ăn Ageratina ageratoides, Ageratina altissimaEupatorium urticifolium. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
[Review sách] Bay trên tổ cúc cu - Ken Kesey
[Review sách] Bay trên tổ cúc cu - Ken Kesey
Wire, briar, limber-lock Three geese in a flock One flew east, one flew west And one flew over the cuckoo's nest.
Nhân vật Suzune Horikita - Classroom of the Elite
Nhân vật Suzune Horikita - Classroom of the Elite
Nếu mình không thể làm gì, thì cứ đà này mình sẽ kéo cả lớp D liên lụy mất... Những kẻ mà mình xem là không cùng đẳng cấp và vô giá trị... Đến khi có chuyện thì mình không chỉ vô dụng mà lại còn dùng bạo lực ra giải quyết. Thật là ngớ ngẩn...
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Khi những thanh âm đi xuyên qua, chạm đến cả những phần tâm hồn ẩn sâu nhất, đục đẽo những góc cạnh sần sùi, xấu xí, sắc nhọn thành