Libertia chilensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Iridaceae |
Chi (genus) | Libertia |
Loài (species) | L. chilensis |
Danh pháp hai phần | |
Libertia chilensis (Molina) Gunckel, 1927 |
Libertia chilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được (Molina) Gunckel miêu tả khoa học đầu tiên năm 1927.[1]