Licania splendens | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Chrysobalanaceae |
Chi (genus) | Licania |
Loài (species) | L. splendens |
Danh pháp hai phần | |
Licania splendens (Korth.) Prance[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Licania splendens là một loài thực vật có hoa trong họ Cám. Loài này được (Korth.) Prance mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.[3]