Licaria siphonantha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Licaria |
Loài (species) | L. siphonantha |
Danh pháp hai phần | |
Licaria siphonantha Lorea-Hern., 2005 |
Licaria siphonantha là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được Lorea-Hern. mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.[1]