Liparia

Liparia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Phân họ (subfamilia)Faboideae
Tông (tribus)Podalyrieae[1][2]
Chi (genus)Liparia
L.
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[3][4]
  • Achyronia Wendl
  • Priestleya DC.
  • Priestleya sect. Eisothea DC.

Liparia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Liparia comprises the following species:[3][4][5][6][7][8]

Section Decussatae

[sửa | sửa mã nguồn]

Section Liparia

[sửa | sửa mã nguồn]

Nomina Dubia

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Liparia hybrida Steud.
  • Liparia opposita L.
  • Liparia sericea (L.) E. Mey.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Boatwright JS, Savolainen V, Van Wyk B-E, Schutte-Vlok AL, Forest F., Van der Bank M. (2008). “Systematic position of the anomalous genus Cadia and the phylogeny of the tribe Podalyrieae (Fabaceae)”. Syst Bot. 33 (1): 133–147. doi:10.1600/036364408783887500.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Cardoso D, Pennington RT, de Queiroz LP, Boatwright JS, Van Wyk B-E, Wojciechowski MF, Lavin M. (2013). “Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes”. S Afr J Bot. 89: 58–75. doi:10.1016/j.sajb.2013.05.001.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ a b Schutte AL, Van Wyk B-E. (1994). “A reappraisal of the generic status of Liparia and Priestleya (Fabaceae)”. Taxon. 43 (4): 573–582. JSTOR 1223543.
  4. ^ a b Schutte AL. (1997). “Systematics of the genus Liparia (Fabaceae)”. Nord J Bot. 17 (1): 11–37. doi:10.1111/j.1756-1051.1997.tb00287.x.
  5. ^ Schutte AL (1995). “Five new species of the genus Liparia (Fabaceae) from South Africa”. Nord J Bot. 15 (2): 149–156. doi:10.1111/j.1756-1051.1995.tb00132.x.
  6. ^ “The Plant List entry for Liparia. The Plant List. Royal Botanic Gardens, Kew and the Missouri Botanical Garden. 2013. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2014.
  7. ^ “ILDIS LegumeWeb entry for Liparia. International Legume Database & Information Service. Cardiff School of Computer Science & Informatics. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2014. See also “ILDIS LegumeWeb entry for Priestleya (synonym of Liparia)”. International Legume Database & Information Service. Cardiff School of Computer Science & Informatics. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2014.
  8. ^ USDA; ARS; National Genetic Resources Program. “GRIN species records of Liparia. Germplasm Resources Information Network—(GRIN) [Online Database]. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2014.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Tóm tắt và đánh giá sách] Mindset - Sức mạnh của việc đổi mới tư duy
[Tóm tắt và đánh giá sách] Mindset - Sức mạnh của việc đổi mới tư duy
Mindset là cuốn sách giúp bạn hiểu cặn kẽ về sức mạnh của tư duy dưới nghiên cứu đánh giá tâm lý học - hành vi con người
Danh sách địa điểm du lịch Tết cực hấp dẫn tại Châu Á
Danh sách địa điểm du lịch Tết cực hấp dẫn tại Châu Á
Bạn muốn du lịch nước ngoài trong dịp tết này cùng gia đình hay bạn bè? Sẽ có nhiều lựa chọn với những vùng đất đẹp như mơ trong mùa xuân này. Dưới đây là những địa điểm du lịch tại Châu Á mà bạn phải đến trong dịp Tết này.
Mavuika
Mavuika "bó" char Natlan
Nộ của Mavuika không sử dụng năng lượng thông thường mà sẽ được kích hoạt thông qua việc tích lũy điểm "Chiến ý"
Nhân vật Delta -  The Eminence In Shadow
Nhân vật Delta - The Eminence In Shadow
Delta (デルタ, Deruta?) (Δέλτα), trước đây gọi là Sarah (サラ, Sara?), là thành viên thứ tư của Shadow Garden