Lipotriches montana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Halictidae |
Phân họ (subfamilia) | Nomiinae |
Chi (genus) | Lipotriches |
Loài (species) | L. montana |
Danh pháp hai phần | |
Lipotriches montana (Friese, 1930) |
Lipotriches montana là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Ebmer mô tả khoa học năm 1978.[1]