Lirceus bidentatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Asellidae |
Chi (genus) | Lirceus |
Loài (species) | L. bidentatus |
Danh pháp hai phần | |
Lirceus bidentatus Hubricht & Mackin, 1949 |
Lirceus bidentatus là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Hubricht & Mackin miêu tả khoa học năm 1949.[1]