Lirceus

Lirceus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Asellidae
Chi (genus)Lirceus
Rafinesque, 1820 [1]
Loài điển hình
Lirceus fontinalis
Rafinesque, 1820

Lirceus là một chi động vật giáp xác chân đều trong họ Asellidae, sống ở miền nam CanadaĐông Hoa Kỳ kéo dài về phía tây đến Great Plains.[1] Trong số 15 loài của chi này,[2] 2 loài được xếp vào danh sách loài bị đe dọa (EN) hoặc loài dễ tổn thương (VU) trong Sách Đỏ.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Leslie Hubricht & J. G. Mackin (1949). “The freshwater isopods of the genus Lirceus (Asellota, Asellidae)”. American Midland Naturalist. 42 (2): 334–349.
  2. ^ Marilyn Schotte (2009). M. Schotte, C. B. Boyko, N. L. Bruce, G. C. B. Poore, S. Taiti & G. D. F. Wilson (biên tập). Lirceus Rafinesque-Schmaltz, 1820”. World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
  3. ^ Virginia Department of Game and Inland Fisheries (2005). “Virginia's Northern Ridge and Valley”. Virginia's comprehensive wildlife conservation strategy (PDF). Richmond, Virginia: Virginia Department of Game and Inland Fisheries. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Inland Water Crustacean Specialist Group (1996) Lirceus culveri Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ John Holsinger & Wil Orndorff (Summer 2008). “Lee County Cave Isopod (Lirceus usdagulun). 5-Year Review: Summary and Evaluation” (PDF). United States Fish and Wildlife Service. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Inland Water Crustacean Specialist Group (1996) Lirceus usdagalun Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Shenhe và Yunjin có cơ chế gây sát thương theo flat DMG dựa trên stack cấp cho đồng đội, nên sát thương mà cả 2 gây ra lại phần lớn tính theo DMG bonus và crit của nhân vật khác
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Kisaragi Amatsuyu được Cosmos – 1 senpai xinh ngút trời và Himawari- cô bạn thời thơ ấu của mình rủ đi chơi
Lịch sử hình thành của Tinh Linh Nước Trong
Lịch sử hình thành của Tinh Linh Nước Trong
Rất lâu rất lâu về trước, lâu đến mức thế giới chưa thành hình, con người chưa xuất hiện, kẻ thống trị chưa đổ bộ, từng có một vùng biển đặc thù, chất nước của nó khác xa so với nước biển hiện tại
Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e - chương 7 - vol 9
Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e - chương 7 - vol 9
Ichinose có lẽ không giỏi khoản chia sẻ nỗi đau của mình với người khác. Cậu là kiểu người biết giúp đỡ người khác, nhưng lại không biết giúp đỡ bản thân. Vậy nên bây giờ tớ đang ở đây