Longitarsus nimrodi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Longitarsus |
Loài (species) | L. nimrodi |
Danh pháp hai phần | |
Longitarsus nimrodi Furth, 1979 |
Longitarsus nimrodi là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Furth miêu tả khoa học năm 1979.[1]