Lonicera maackii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Dipsacales |
Họ (familia) | Caprifoliaceae |
Chi (genus) | Lonicera |
Loài (species) | L. maackii |
Danh pháp hai phần | |
Lonicera maackii (Rupr.) Maxim. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Xylosteon maackii Rupr. |
Lonicera maackii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được (Rupr.) Maxim. mô tả khoa học đầu tiên năm 1859.[1]