Lozova Лозова | |
---|---|
Hiệu kỳ của Lozova Hiệu kỳ Huy hiệu của Lozova Huy hiệu | |
Quốc gia | Ukraine |
Tỉnh (oblast) | Kharkiv |
Raion | Đô thị |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 64.041 |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu điện | 64600–64606 |
Trang web | http://www.Lozova-adm.gov.ua/ |
Lozova (tiếng Ukraina: Лозова) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Kharkiv. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 64041 người.[1]
Dữ liệu khí hậu của Lozova (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | −1.9 | −1.2 | 5.0 | 14.7 | 21.6 | 25.1 | 27.4 | 26.8 | 20.6 | 12.9 | 4.3 | −0.7 | 12,9 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −4.5 | −4.3 | 1.0 | 9.3 | 15.8 | 19.4 | 21.5 | 20.6 | 14.8 | 8.2 | 1.3 | −3.3 | 8,3 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −6.9 | −7.2 | −2.2 | 4.5 | 10.2 | 14.3 | 16.0 | 14.9 | 9.9 | 4.4 | −1.3 | −5.7 | 4,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 42.5 (1.673) |
36.5 (1.437) |
37.6 (1.48) |
36.1 (1.421) |
48.4 (1.906) |
70.1 (2.76) |
53.1 (2.091) |
49.7 (1.957) |
48.3 (1.902) |
43.3 (1.705) |
44.0 (1.732) |
42.5 (1.673) |
552,1 (21,736) |
% Độ ẩm | 87.5 | 84.3 | 78.7 | 65.3 | 59.7 | 64.8 | 64.2 | 61.5 | 68.4 | 76.5 | 85.9 | 88.2 | 73,8 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 9.8 | 7.7 | 7.7 | 6.5 | 6.9 | 8.5 | 7.0 | 5.3 | 6.4 | 5.8 | 7.0 | 8.1 | 86,7 |
Nguồn: Tổ chức Khí tượng Thế giới[2] |
Lozova là một trung tâm đường sắt quan trọng trong tỉnh Kharkiv.[3][4][5][6]