Município de Lucélia | |||||
"Capital da Amizade" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 24 tháng 7 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1944 | ||||
Nhân xưng | Luceliense | ||||
Prefeito(a) | João Pedro Morandi (PT) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Adamantina | ||||
Các đô thị giáp ranh | Adamantina, Bento de Abreu, Rubiácea, Salmourão, Inúbia Paulista, Sagres, Pracinha e Mariápolis | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 586 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 314,455 km² | ||||
Dân số | 20.117 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 59,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 438 mét | ||||
Khí hậu | Cận nhiệt đới Cfa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,782 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 135.610.690,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 7.324,77 IBGE/2003 |
Lucélia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º43'13" độ vĩ nam và kinh độ 51º01'08" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 438 m. Dân số năm 2004 ước tính là 18.569 người.
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000 Tổng dân số: 18.316
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,782
(Nguồn: IPEADATA)