Município de Inúbia Paulista | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 18 tháng 2 năm 1959 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Wladimir Romão Guilhermo | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Adamantina | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 86,710 km² | ||||
Dân số | 3.795 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 38,0 Người/km² | ||||
Cao độ | 467 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,786 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 26.433.330,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 8.002,83 IBGE/2003 |
Inúbia Paulista là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º46'11" độ vĩ nam và kinh độ 50º57'43" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 467 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.299 người. Đô thị này có diện tích 86,7 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.318
Mật độ dân số (người/km²): 38,27
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,19
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,97
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,37
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,04%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,786
(Nguồn: IPEADATA)