Màn màn

Cleome gynandra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Brassicales
Họ (familia)Cleomaceae
Chi (genus)Cleome
Loài (species)C. gynandra
Danh pháp hai phần
Cleome gynandra
L.

Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
    • Cleome acuta Schumach. & Thonn.
    • Cleome affinis (Blume) Spreng. nom. illeg.
    • Cleome alliacea Blanco
    • Cleome alliodora Blanco
    • Cleome blumeana D.Dietr.
    • Cleome bungei Steud.
    • Cleome candelabrum Sims
    • Cleome denticulata Schult. & Schult.f.
    • Cleome eckloniana Schrad.
    • Cleome flexuosa F.Dietr. ex Schult. & Schult.f.
    • Cleome heterotricha Burch.
    • Cleome muricata (Schrad.) Schult. & Schult.f.
    • Cleome oleracea Welw.
    • Cleome pentaphylla L.
    • Cleome pubescens Sieber ex Steud.
    • Cleome rosea Eckl. ex Steud. nom. inval.
    • Cleome triphylla L.
    • Gymnogonia pentaphylla (L.) R. Br. ex Steud.
    • Gynandropsis affinis Blume
    • Gynandropsis candelabrum (Sims) Sweet
    • Gynandropsis denticulata DC.
    • Gynandropsis glandulosa C.Presl
    • Gynandropsis gynandra (L.) Briq.
    • Gynandropsis heterotricha DC.
    • Gynandropsis muricata Schrad.
    • Gynandropsis ophitocarpa DC.
    • Gynandropsis palmipes DC.
    • Gynandropsis pentaphylla (L.) DC.
    • Gynandropsis pentaphylla Blanco
    • Gynandropsis sinica Miq.
    • Gynandropsis triphylla DC.
    • Gynandropsis viscida Bunge
    • Pedicellaria pentaphylla (L.) Schrank
    • Pedicellaria triphylla (L.) Pax
    • Podogyne pentaphylla (L.) Hoffmanns.
    • Sinapistrum pentaphyllum (L.) Medik.

Màn màn, hay rau màn, màn ri, màn ri trắng (có danh pháp khoa học: Cleome gynandra) là một loài thực vật có hoa trong họ Màn màn. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]

Cây thân thảo hàng năm, cao tới 80 cm. Lá kép chân vịt mọc cách, mỗi lá kép có 5 lá chét. Hoa thường mọc tập trung ở đầu ngọn, có lá chét ở nách cuống hoa, tràng hoa có màu trắng hoặc trắng phớt hồng, bầu hoa dài như dạng cuống.

Cây dùng nhiều trong y học phương Đông, cây cảnh và ẩm thực rau ăn.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). Cleome gynandra. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lịch sử năng lượng của nhân loại một cách vắn tắt
Lịch sử năng lượng của nhân loại một cách vắn tắt
Vì sao có thể khẳng định rằng xu hướng chuyển dịch năng lượng luôn là tất yếu trong quá trình phát triển của loài người
Đặc điểm Sức mạnh Titan - Shingeki no Kyojin
Đặc điểm Sức mạnh Titan - Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan (巨人の力 Kyojin no Chikara) là khả năng cho phép một người Eldia biến đổi thành một trong Chín Titan
Advanced JavaScript Features
Advanced JavaScript Features
JavaScript is one of the most dynamic languages. Each year, multiple features are added to make the language more manageable and practical.
Nhân vật Beta - The Eminence in Shadow
Nhân vật Beta - The Eminence in Shadow
Cô ấy được biết đến với cái tên Natsume Kafka, tác giả của nhiều tác phẩm văn học "nguyên bản" thực sự là phương tiện truyền thông từ Trái đất do Shadow kể cho cô ấy.