Mabrya geniculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Chi (genus) | Mabrya |
Loài (species) | M. geniculata |
Danh pháp hai phần | |
Mabrya geniculata (B.L. Rob. & Fernald) Elisens, 1985[1] | |
Phân cấp | |
M. g. subsp. geniculata | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Mabrya geniculata là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (B.L. Rob. & Fernald) Elisens mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[3]