Macrotermes gilvus
|
Phân loại khoa học
|
Vực:
|
Eukaryota
|
Giới:
|
Animalia
|
Ngành:
|
Arthropoda
|
Lớp:
|
Insecta
|
Bộ:
|
Blattodea
|
Họ:
|
Termitidae
|
Chi:
|
Macrotermes
|
Loài:
|
M. gilvus
|
Danh pháp hai phần
|
Macrotermes gilvus (Hagen, 1858)
|
Các đồng nghĩa
|
Termes (Termes) gilvus Hagen, 1858
Junior Synonyms
-
- Termes azarelii Wasmann, 1896
- Termes malayanus Haviland, 1898
- Termes (Macrotermes) manilanus Oshima, 1914
- Termes (Macrotermes) philippinae Oshima, 1914
- Termes (Macrotermes) luzonensis Oshima, 1914
- Termes (Termes) copelandi Oshima, 1914
- Macrotermes gilvus padangensis Kemner, 1930
- Macrotermes gilvus borneensis Kemner, 1933
- Macrotermes gilvus latinotum Kemner, 1934
- Macrotermes gilvus angusticeps Kemner, 1934
- Macrotermes gilvus madurensis Kemner, 1934
- Macrotermes gilvus kalshoveni Kemner, 1934
|
Macrotermes gilvus[1] là một loài mối trong chi Macrotermes, được tìm thấy ở Campuchia, Đông Timor, Ấn Độ, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Việt Nam.[2]
- ^ Hagen HA 1858. Monographie der Termiten. Linnaea Entomologica 12: i-iii + 4-342 + 459.
- ^ Termite catalogue