Macrotinactis

Titanoptilus stenodactylus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Phân thứ bộ (infraordo)Apoditrysia
Liên họ (superfamilia)Pterophoroidea
Họ (familia)Pterophoridae
Phân họ (subfamilia)Pterophorinae
Chi (genus)Titanoptilus[1]
Meyrick, 1912
Loài (species)T. stenodactylus
Danh pháp hai phần
Titanoptilus stenodactylus
(Fletcher, 1911)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Oxyptilus stenodactylus Fletcher, 1911
  • Macrotinactis stenodactylus
  • Titanoptilus patellatus Meyrick, 1913
  • Titanoptilus laniger Bigot, 1969

Macrotinactis là một chi bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Chi này chỉ có 1 loài Macrotinactis stenodactylus, được tìm thấy ở Nam Phi.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chongyun: Giải mã cuộc đời
Chongyun: Giải mã cuộc đời
Chắc ai cũng biết về Chongyun ngây thơ và đáng yêu này rồi
Giới thiệu AG Meredith - The nigh unkillable Octopus
Giới thiệu AG Meredith - The nigh unkillable Octopus
Meredith gần như bất tử trên chiến trường nhờ Bubble Form và rất khó bị hạ nếu không có những hero chuyên dụng
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
Nhưng những con sóng lại đại diện cho lý tưởng mà bản thân Eula yêu quý và chiến đấu.
[Zhihu] Anh đại thúc khiến tôi rung động từ thuở nhỏ
[Zhihu] Anh đại thúc khiến tôi rung động từ thuở nhỏ
Năm ấy, tôi 12 tuổi, anh 22 tuổi. Lần đó là dịp mẹ cùng mấy cô chú đồng nghiệp tổ chức họp mặt tại nhà, mẹ mang tôi theo