Malawimonas

Malawimonas
Phân loại khoa học e
Ngành: Loukozoa
Lớp: Malawimonadea
Bộ: Malawimonadida
Họ: Malawimonadidae
Chi: Malawimonas
O'Kelly & Nerad 1999
Loài[1]

Malawimonas là một chi của ngành Loukozoa, có thể là chị em của Podiata.[2][3]

Các loài bao gồm:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Malawimonas. BioLib.
  2. ^ Cavalier-Smith T (tháng 11 năm 2003). “The excavate protozoan phyla Metamonada Grassé emend. (Anaeromonadea, Parabasalia, Carpediemonas, Eopharyngia) and Loukozoa emend. (Jakobea, Malawimonas): their evolutionary affinities and new higher taxa”. Int. J. Syst. Evol. Microbiol. 53 (Pt 6): 1741–58. doi:10.1099/ijs.0.02548-0. PMID 14657102.
  3. ^ Simpson AG (tháng 11 năm 2003). “Cytoskeletal organization, phylogenetic affinities and systematics in the contentious taxon Excavata (Eukaryota)”. Int. J. Syst. Evol. Microbiol. 53 (Pt 6): 1759–77. doi:10.1099/ijs.0.02578-0. PMID 14657103. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Trong xã hội loài người, việc cảm thấy thua kém trước người giỏi hơn mình là chuyện bình thường. Bởi cảm xúc xấu hổ, thua kém người
Isekai Quartet Season 2 Vietsub
Isekai Quartet Season 2 Vietsub
Các nhân vật trong những bộ anime Re:Zero, Overlord, KONOSUBA, và Youjo Senki đã được chuyển đến một thế giới khác và mắc kẹt trong một... lớp học
Pokemon Ubound
Pokemon Ubound
Many years ago the Borrius region fought a brutal war with the Kalos region
Giới thiệu Hutao - Đường chủ Vãng Sinh Đường.
Giới thiệu Hutao - Đường chủ Vãng Sinh Đường.
Chủ nhân thứ 77 hiện tại của Vãng Sinh Đường