Mancoa mexicana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Brassicaceae |
Chi (genus) | Mancoa |
Loài (species) | M. mexicana |
Danh pháp hai phần | |
Mancoa mexicana Gilg & Muschl., 1909 |
Mancoa mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được Gilg & Muschl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.[1]