Mantidactylus

Mantidactylus
Mantidactylus guttulatus, the type species of Mantidactylus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Mantellidae
Phân họ: Mantellinae
Chi: Mantidactylus
Boulenger, 1895
Loài điển hình
Rana guttulata
Boulenger, 1881

Mantidactylus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Mantellidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 58 loài và 13% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mantidactylus
Cladogram of subgenus Brygoomantis:[2]
Brygoomantis
tricinctus complex

M. gudrunae

M. tricinctus

M. grubenmanni

betsileanus complex

M. noralottae

M. kortei

M. katae

M. tripunctatus

M. jonasi

M. incognitus

M. betsileanus

fergusoni complex

M. georgei

M. jahnarum

M. fergusoni

ulcerosus complex

M. ulcerosus

M. bellyi

M. schultzi

M. steinfartzi

stelliger clade

M. stelliger

biporus complex

M. brevirostris

M. eulenbergeri

M. biporus

M. augustini

inaudax complex

M. inaudax

M. manerana

curtus complex

M. alutus

M. mahery

M. pauliani

M. bourgati

M. curtus

M. madecassus

M. ambohimitombi

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ". IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ Mark D. Scherz (ngày 15 tháng 12 năm 2022). "An inordinate fondness for inconspicuous brown frogs: integration of phylogenomics, archival DNA analysis, morphology, and bioacoustics yields 24 new taxa in the subgenus Brygoomantis (genus Mantidactylus) from Madagascar". Megataxa (bằng tiếng Anh). 7 (2): 113–311. doi:10.11646/MEGATAXA.7.2.1. ISSN 2703-3082. Wikidata Q117421772.
  3. ^ Scherz, Mark D.; Rasolonjatovo, Safidy M.; Köhler, Jörn; Rancilhac, Loïs; Rakotoarison, Andolalao; Raselimanana, Achille P.; Ohler, Annemarie; Preick, Michaela; Hofreiter, Michael; Glaw, Frank; Vences, Miguel (ngày 5 tháng 11 năm 2020). "'Barcode fishing' for archival DNA from historical type material overcomes taxonomic hurdles, enabling the description of a new frog species". Scientific Reports (bằng tiếng Anh). 10 (1): 19109. Bibcode:2020NatSR..1019109S. doi:10.1038/s41598-020-75431-9. ISSN 2045-2322. PMC 7644772. PMID 33154397.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
20 Git command mà mọi lập trình viên cần biết
20 Git command mà mọi lập trình viên cần biết
20 Git command mà tôi dùng trong mọi lúc
Download Game Dream League Soccer 2020
Download Game Dream League Soccer 2020
Dream League Soccer 2020 là phiên bản mới nhất của dòng game bóng đá nổi tiếng Dream League Soccer
Nhân vật Kei Karuizawa - Classroom of the Elite
Nhân vật Kei Karuizawa - Classroom of the Elite
Đến cuối cùng, kể cả khi mình đã nhập học ở ngôi trường này. Vẫn không có gì thay đổi cả. Không, có lẽ là vì ngay từ ban đầu mình đã không có ý định thay đổi bất kì điều gì rồi. Mọi chuyện vẫn giống như ngày trước, bất kể mọi chuyện. Lý do thì cũng đơn giản thôi. ... Bởi vì, bản thân mình muốn thế.
Review phim “No Time to Die”- bom tấn không thể bỏ lỡ
Review phim “No Time to Die”- bom tấn không thể bỏ lỡ
Sự trở lại của James Bond một lần nữa xứng đáng vị thế đứng đầu về phim hành động cũng như thần thái và phong độ của nam tài tử Daniel Craig là bất tử