Mantova | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Mantova | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Mantova ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Lombardia |
Tỉnh lỵ | Mantova |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Maurizio Fontanili |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2,339 km2 (903 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 377,887 |
• Mật độ | 162/km2 (420/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 46100, 46010–46049 |
Mã điện thoại | 0376, 0386, 0375 |
Mã ISO 3166 | IT-MN |
Thành phố kết nghĩa | Paderborn |
Đơn vị hành chính | 70 |
Biển số xe | MN |
ISTAT | 020 |
Tỉnh Mantova (Tiếng Ý: Provincia di Mantova) là một tỉnh ở vùng Lombardy của Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Mantova.
Tỉnh này có 70 đô thị (danh từ số ít tiếng Ý: comune), từ Viadana, với diện tích 102,19 km² đến Mariana Mantovana với diện tích 8,81 km².
Các đô thị chính xếp theo dân số là:
Đô thị | Dân số |
---|---|
Mantova | 48.023 |
Castiglione delle Stiviere | 20.296 |
Suzzara | 18.643 |
Viadana | 17.804 |
Porto Mantovano | 15.612 |
Curtatone | 13.033 |
Castel Goffredo | 10.774 |
Virgilio | 10.533 |
Goito | 9.961 |
Asola | 9.682 |
Gonzaga | 8.652 |
San Giorgio di Mantova | 8.275 |
Roverbella | 8.056 |
San Benedetto Po | 7.600 |
Marmirolo | 7.399 |
Marcaria | 7.048 |
Ostiglia | 7.046 |
Volta Mantovana | 6.956 |
Pegognaga | 6.893 |
Roncoferraro | 6.859 |
Sermide | 6.518 |
Poggio Rusco | 6.432 |
Quistello | 5.864 |
Moglia | 5.843 |
Bagnolo San Vito | 5.549 |
Guidizzolo | 5.515 |
Rodigo | 5.180 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mantova (tỉnh). |