Marantochloa comorensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Marantaceae |
Chi (genus) | Marantochloa |
Loài (species) | M. comorensis |
Danh pháp hai phần | |
Marantochloa comorensis Brongn. ex Gris, 1860[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Marantochloa comorensis là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được Jean Antoine Arthur Gris mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.[1][3]
Loài bản địa Comoros, Mayotte, Madagascar.[2]