Marmande (quận)

Quận Marmande
—  Quận  —
Quận Marmande trên bản đồ Thế giới
Quận Marmande
Quận Marmande
Quốc gia Pháp
Quận lỵMarmande
Diện tích
 • Tổng cộng1,388 km2 (536 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng76,169
 • Mật độ55/km2 (140/mi2)
 

Quận Marmande là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Lot-et-Garonne, ở vùng Aquitaine. Quận này có 10 tổng và 97 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Marmande là:

  1. Bouglon
  2. Castelmoron-sur-Lot
  3. Duras
  4. Lauzun
  5. Marmande-Est
  6. Marmande-Ouest
  7. Le Mas-d'Agenais
  8. Meilhan-sur-Garonne
  9. Seyches
  10. Tonneins

Các xã của quận Marmande, và mã INSEE là:

1. Agmé (47002) 2. Agnac (47003) 3. Allemans-du-Dropt (47005)
4. Antagnac (47010) 5. Argenton (47013) 6. Armillac (47014)
7. Auriac-sur-Dropt (47018) 8. Baleyssagues (47020) 9. Beaupuy (47024)
10. Birac-sur-Trec (47028) 11. Bouglon (47034) 12. Bourgougnague (47035)
13. Brugnac (47042) 14. Calonges (47046) 15. Cambes (47047)
16. Castelmoron-sur-Lot (47054) 17. Castelnau-sur-Gupie (47056) 18. Caubon-Saint-Sauveur (47059)
19. Caumont-sur-Garonne (47061) 20. Clairac (47065) 21. Cocumont (47068)
22. Coulx (47071) 23. Couthures-sur-Garonne (47074) 24. Duras (47086)
25. Escassefort (47088) 26. Esclottes (47089) 27. Fauguerolles (47094)
28. Fauillet (47095) 29. Fourques-sur-Garonne (47101) 30. Gaujac (47108)
31. Gontaud-de-Nogaret (47110) 32. Grateloup-Saint-Gayrand (47112) 33. Grézet-Cavagnan (47114)
34. Guérin (47115) 35. Hautesvignes (47118) 36. Jusix (47120)
37. La Sauvetat-du-Dropt (47290) 38. Labastide-Castel-Amouroux (47121) 39. Labretonie (47122)
40. Lachapelle (47126) 41. Lafitte-sur-Lot (47127) 42. Lagruère (47130)
43. Lagupie (47131) 44. Laparade (47135) 45. Laperche (47136)
46. Lauzun (47142) 47. Lavergne (47144) 48. Le Mas-d'Agenais (47159)
49. Longueville (47150) 50. Loubès-Bernac (47151) 51. Lévignac-de-Guyenne (47147)
52. Marcellus (47156) 53. Marmande (47157) 54. Mauvezin-sur-Gupie (47163)
55. Meilhan-sur-Garonne (47165) 56. Miramont-de-Guyenne (47168) 57. Monteton (47187)
58. Montignac-Toupinerie (47189) 59. Montignac-de-Lauzun (47188) 60. Montpouillan (47191)
61. Moustier (47194) 62. Pardaillan (47199) 63. Peyrière (47204)
64. Poussignac (47212) 65. Puymiclan (47216) 66. Puysserampion (47218)
67. Romestaing (47224) 68. Roumagne (47226) 69. Ruffiac (47227)
70. Saint-Astier (47229) 71. Saint-Avit (47231) 72. Saint-Barthélemy-d'Agenais (47232)
73. Saint-Colomb-de-Lauzun (47235) 74. Saint-Géraud (47245) 75. Saint-Jean-de-Duras (47247)
76. Saint-Martin-Petit (47257) 77. Saint-Pardoux-Isaac (47264) 78. Saint-Pardoux-du-Breuil (47263)
79. Saint-Pierre-sur-Dropt (47271) 80. Saint-Sauveur-de-Meilhan (47277) 81. Saint-Sernin (47278)
82. Sainte-Bazeille (47233) 83. Sainte-Colombe-de-Duras (47236) 84. Sainte-Gemme-Martaillac (47244)
85. Sainte-Marthe (47253) 86. Samazan (47285) 87. Savignac-de-Duras (47294)
88. Seyches (47301) 89. Soumensac (47303) 90. Ségalas (47296)
91. Sénestis (47298) 92. Taillebourg (47304) 93. Tonneins (47310)
94. Varès (47316) 95. Verteuil-d'Agenais (47317) 96. Villeneuve-de-Duras (47321)
97. Villeton (47325) 98. Virazeil (47326)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Trạng thái Flow - Chìa khóa để tìm thấy hạnh phúc
Trạng thái Flow - Chìa khóa để tìm thấy hạnh phúc
Mục đích cuối cùng của cuộc sống, theo mình, là để tìm kiếm hạnh phúc, dù cho nó có ở bất kì dạng thức nào
Power vs Force – khi “thử cơ” bá đạo hơn “cầu cơ”
Power vs Force – khi “thử cơ” bá đạo hơn “cầu cơ”
Anh em nghĩ gì khi nghe ai đó khẳng định rằng: chúng ta có thể tìm ra câu trả lời đúng/sai cho bất cứ vấn đề nào trên đời chỉ trong 1 phút?
Giới thiệu nhân vật Kaeya Alberich - Genshin Impact
Giới thiệu nhân vật Kaeya Alberich - Genshin Impact
Đêm mà Kaeya Alberich nhận được Vision trời đổ cơn mưa to
Limerence - Có lẽ đó không chỉ là crush
Limerence - Có lẽ đó không chỉ là crush
I want you forever, now, yesterday, and always. Above all, I want you to want me