Agen (quận)

Quận Agen
—  Quận  —
Quận Agen trên bản đồ Thế giới
Quận Agen
Quận Agen
Quốc gia Pháp
Quận lỵAgen
Diện tích
 • Tổng cộng1,013 km2 (391 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng105,380
 • Mật độ100/km2 (270/mi2)
 

Quận Agen là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Lot-et-Garonne, ở vùng Aquitaine. Quận này có 12 tổng và 71 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Agen là:

  1. Agen-Centre
  2. Agen-Nord
  3. Agen-Nord-Est
  4. Agen-Ouest
  5. Agen-Sud-Est
  6. Astaffort
  7. Beauville
  8. Laplume
  9. Laroque-Timbaut
  10. Port-Sainte-Marie
  11. Prayssas
  12. Puymirol

Các xã của quận Agen, và mã INSEE là:

1. Agen (47001) 2. Aiguillon (47004) 3. Astaffort (47015)
4. Aubiac (47016) 5. Bajamont (47019) 6. Bazens (47022)
7. Beauville (47025) 8. Blaymont (47030) 9. Bon-Encontre (47032)
10. Bourran (47038) 11. Boé (47031) 12. Brax (47040)
13. Cassignas (47050) 14. Castelculier (47051) 15. Castella (47053)
16. Caudecoste (47060) 17. Cauzac (47062) 18. Clermont-Dessous (47066)
19. Clermont-Soubiran (47067) 20. Colayrac-Saint-Cirq (47069) 21. Cours (47073)
22. Cuq (47076) 23. Dondas (47082) 24. Engayrac (47087)
25. Estillac (47091) 26. Fals (47092) 27. Foulayronnes (47100)
28. Frégimont (47104) 29. Galapian (47107) 30. Granges-sur-Lot (47111)
31. Grayssas (47113) 32. La Croix-Blanche (47075) 33. La Sauvetat-de-Savères (47289)
34. Lacépède (47125) 35. Lafox (47128) 36. Lagarrigue (47129)
37. Laplume (47137) 38. Laroque-Timbaut (47138) 39. Laugnac (47140)
40. Layrac (47145) 41. Le Passage (47201) 42. Lusignan-Petit (47154)
43. Madaillan (47155) 44. Marmont-Pachas (47158) 45. Moirax (47169)
46. Monbalen (47171) 47. Montpezat (47190) 48. Nicole (47196)
49. Pont-du-Casse (47209) 50. Port-Sainte-Marie (47210) 51. Prayssas (47213)
52. Puymirol (47217) 53. Roquefort (47225) 54. Saint-Caprais-de-Lerm (47234)
55. Saint-Hilaire-de-Lusignan (47246) 56. Saint-Jean-de-Thurac (47248) 57. Saint-Martin-de-Beauville (47255)
58. Saint-Maurin (47260) 59. Saint-Nicolas-de-la-Balerme (47262) 60. Saint-Pierre-de-Clairac (47269)
61. Saint-Robert (47273) 62. Saint-Romain-le-Noble (47274) 63. Saint-Salvy (47275)
64. Saint-Sardos (47276) 65. Saint-Sixte (47279) 66. Saint-Urcisse (47281)
67. Sainte-Colombe-en-Bruilhois (47238) 68. Sauvagnas (47288) 69. Sauveterre-Saint-Denis (47293)
70. Sérignac-sur-Garonne (47300) 71. Tayrac (47305)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Phát triển, suy thoái, và sau đó là sự phục hồi - chuỗi vòng lặp tự nhiên mà có vẻ như không một nền kinh tế nào có thể thoát ra được
Nhân vật Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Nhân vật Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Mikasa Ackerman (ミカサ・アッカーマン , Mikasa Akkāman) là em gái nuôi của Eren Yeager và là nữ chính của series Shingeki no Kyojin.
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
Trong sử thi Bắc Âu, có một nhân vật hiền triết cực kì nổi tiếng tên là Mímir (hay Mim) với hiểu biết thâm sâu và là 1 kho tàng kiến thức sống
Giới thiệu nhân vật Cha Hae-In - Solo Leveling
Giới thiệu nhân vật Cha Hae-In - Solo Leveling
Cha Hae-In (차해인) là Thợ săn hạng S người Hàn Quốc và là Phó chủ tịch của Hội thợ săn.