Maytenus chubutensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Celastrales |
Họ (familia) | Celastraceae |
Chi (genus) | Maytenus |
Loài (species) | M. chubutensis |
Danh pháp hai phần | |
Maytenus chubutensis (Speg.) Lourteig, O'Donell & Sleum. |
Maytenus chubutensis là một loài thực vật có hoa trong họ Dây gối. Loài này được (Speg.) Lourteig, O'Donell & Sleumer mô tả khoa học đầu tiên năm 1955.[1]