Meistera acuminata

Meistera acuminata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Alpinioideae
Tông (tribus)Alpinieae
Chi (genus)Meistera
Loài (species)M. acuminata
Danh pháp hai phần
Meistera acuminata
(Thwaites) Škorničk. & M.F.Newman, 2018
Danh pháp đồng nghĩa
  • Amomum acuminatum Thwaites, 1861
  • Amomum holmesii K.Schum., 1904
  • Amomum muricatum Bedd., 1864
  • Meistera muricata (Bedd.) Škorničk. & M.F.Newman, 2018

Meistera acuminata là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được George Henry Kendrick Thwaites mô tả khoa học đầu tiên năm 1861 dưới danh pháp Amomum acuminatum.[1][2] Năm 2018, Jana Leong-Škorničková và Mark Newman chuyển nó sang chi Meistera mới được phục hồi.[3]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có trong khu vực bao gồm miền nam Ấn Độ và Sri Lanka.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Meistera acuminata tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Meistera acuminata tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Meistera acuminata”. International Plant Names Index.
  1. ^ Thwaites G. H. K., 1861. Amomum acuminatum. Enumeratio Plantarum Zeylaniae Pt. 4: 317.
  2. ^ The Plant List (2010). Amomum acuminatum. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  3. ^ Hugo de Boer, Mark Newman, Axel Dalberg Poulsen, A. Jane Droop, Tomáš Fér, Lê Thị Thu Hiền, Kristýna Hlavatá, Vichith Lamxay, James E. Richardson, Karin Steffen & Jana Leong-Škorničková, 2018. Convergent morphology in Alpinieae (Zingiberaceae): Recircumscribing Amomum as a monophyletic genus. Taxon 67(1):6-36, doi:10.12705/671.2
  4. ^ Meistera acuminata trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 21-12-2020.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan