Mùa giải hiện tại: Mùa giải 2021 | |
Thành lập | 1992 |
---|---|
Quốc gia | Estonia |
Liên đoàn | UEFA |
Số đội | 10 |
Cấp độ trong hệ thống | 1 |
Xuống hạng đến | Esiliiga |
Cúp trong nước | Cúp bóng đá Estonia Siêu cúp bóng đá Estonia |
Cúp quốc tế | UEFA Champions League UEFA Europa Conference League |
Đội vô địch hiện tại | Levadia (danh hiệu thứ 10) (2021) |
Đội vô địch nhiều nhất | Flora (13 danh hiệu) |
Vua phá lưới | Maksim Gruznov (304 bàn) |
Đối tác truyền hình | ETV2, ETV+, soccernet.ee |
Trang web | Trang web chính thức |
Meistriliiga (phát âm [ˈmeistriliːɡ̊ɑː], hay A. Le Coq Premium Liiga vì lý do tài trợ) là hạng đấu cao nhất của giải bóng đá Estonia. Giải đấu được thành lập năm 1992, và ban đầu là bán chuyên nghiệp với các câu lạc bộ nghiệp dư được phép thi đấu. Với sự trợ giúp của các cơ chế đoàn kết, giải đấu hoàn toàn chuyên nghiệp kể từ mùa giải 2020.[1]
Như ở hầu hết các quốc gia có nhiệt độ thấp vào mùa đông, mùa bắt đầu từ tháng 3 và kết thúc vào tháng 11. Meistriliiga bao gồm 10 câu lạc bộ, tất cả các đội thi đấu với nhau bốn lượt. Sau mỗi mùa giải, đội cuối bảng sẽ xuống hạng và đội cuối cùng thứ hai chơi trận play-off hai lượt để giành một suất ở Meistriliiga.
Vào tháng 2 năm 2013, A. Le Coq, một công ty sản xuất bia của Estonia, đã ký một thỏa thuận hợp tác 5 năm với Hiệp hội Bóng đá Estonia, trong đó có Meistriliiga đã đánh dấu quyền đặt tên Meistriliiga..[2]
Có 10 câu lạc bộ tham gia thi đấu ở mùa giải 2022.
Câu lạc bộ | Vị thứ năm 2021 |
Mùa giải đầu tiên ở Meistriliiga |
Số mùa giải ở Meistriliiga |
Mùa giải hiện tại kể từ |
Số danh hiệu | Danh hiệu gần đây nhất / Thành tích tốt nhất |
---|---|---|---|---|---|---|
FCI Levadiac | thứ 1 | 1999 | 24 | 1999 | 10 | 2021 |
Floraa, b, c | thứ 2 | 1992 | 32 | 1992 | 13 | 2020 |
Kuressaare | thứ 7 | 2000 | 14 | 2018 | 0 | thứ 7 |
Narva Transa, b, c | thứ 6 | 1992 | 32 | 1992 | 0 | thứ 2 |
Nõmme Kaljuc | thứ 4 | 2008 | 15 | 2008 | 2 | 2018 |
Paide Linnameeskondc | thứ 3 | 2009 | 14 | 2009 | 0 | thứ 2 |
Legion | thứ 5 | 2020 | 2 | 2020 | 0 | thứ 5 |
Tallinna Kalev | Esiliiga, thứ 2 | 2007 | 9 | 2022 | 0 | thứ 6 |
Tammekac | thứ 9 | 2005 | 18 | 2005 | 0 | thứ 5 |
Vaprus | thứ 10 | 2006 | 6 | 2021 | 0 | thứ 7 |
a = Thành viên sáng lập của Meistriliiga
b = Thi đấu ở mỗi mùa giải Meistriliiga
c = Chưa bao giờ xuống hạng khỏi Meistriliiga
Câu lạc bộ | Mùa giải vô địch | |||
---|---|---|---|---|
Flora | 13 | 7 | 6 | 1993–94, 1994–95, 1997–98, 1998, 2001, 2002, 2003, 2010, 2011, 2015, 2017, 2019, 2020 |
Levadia | 10 | 9 | 3 | 1999, 2000, 2004, 2006, 2007, 2008, 2009, 2013, 2014, 2021 |
Nõmme Kalju | 2 | 2 | 4 | 2012, 2018 |
Lantana | 2 | 1 | 2 | 1995–96, 1996–97 |
Norma | 2 | 1 | 0 | 1992, 1992–93 |
TVMK | 1 | 3 | 5 | 2005 |
FCI Tallinn | 1 | 0 | 0 | 2016 |
Tallinna Sadam | 0 | 2 | 1 | |
Sillamäe Kalev | 0 | 2 | 1 | |
Narva Trans | 0 | 1 | 6 | |
Eesti Põlevkivi | 0 | 1 | 0 | |
Tulevik | 0 | 1 | 0 | |
Paide Linnameeskond | 0 | 1 | 1 | |
Nikol | 0 | 0 | 2 |
Bảng này là bảng thống kê tổng hợp tất cả các kết quả trận đấu, số điểm và số bàn thắng của mọi đội đã thi đấu tại Meistriliiga kể từ khi thành lập năm 1992. Bảng sau là chính xác tính đến cuối mùa giải 2021. Các đội chơi in đậm trong mùa giải Meistriliiga 2022. Các số được in đậm là số kỷ lục (cao nhất) trong mỗi cột.
Trong bảng xếp hạng này, 3 điểm được trao cho một trận thắng, 1 cho một trận hòa và 0 cho một trận thua, mặc dù Meistriliiga đã trao 2 điểm cho trận thắng cho đến mùa giải 1994–95. Các trận đấu tranh giải vô địch, các trận đấu xuống hạng và các trận đấu của giải đấu xuống hạng có sự tham gia của các câu lạc bộ thuộc các giải đấu thấp hơn không được tính. Năm 1992, các trận đấu ở Vòng sơ loại được diễn ra theo hai nhóm. Kết quả của các trận đấu giữa các đội cùng bảng được tính đến lượt thứ hai, do đó được tính hai lần, trong bảng này các kết quả này được tính một lần.
Bảng được sắp xếp theo điểm mọi thời đại.
Vị thứ | Câu lạc bộ | Mùa giải | Số danh hiệu | St | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm | Số điểm mỗi trận |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Flora | 31 | 13 | 933 | 651 | 161 | 121 | 2483 | 747 | 1736 | 2114 | 2.26 |
2 | Levadia1 | 23 | 10 | 769 | 554 | 136 | 79 | 2066 | 566 | 1500 | 1798 | 2.33 |
3 | Narva Trans | 31 | 0 | 934 | 424 | 182 | 328 | 1699 | 1283 | 416 | 1454 | 1.55 |
4 | Nõmme Kalju | 14 | 2 | 494 | 294 | 103 | 97 | 1082 | 472 | 610 | 985 | 1.99 |
5 | TVMK2 | 15 | 1 | 408 | 225 | 76 | 107 | 966 | 480 | 486 | 751 | 1.84 |
6 | Tulevik3 | 22 | 0 | 655 | 187 | 112 | 356 | 792 | 1283 | -491 | 673 | 1.02 |
7 | Sillamäe Kalev | 13 | 0 | 413 | 183 | 65 | 165 | 741 | 681 | 60 | 614 | 1.49 |
8 | Tammeka | 16 | 0 | 598 | 166 | 108 | 324 | 729 | 1178 | -449 | 606 | 1.01 |
9 | Paide Linnameeskond | 13 | 0 | 458 | 169 | 79 | 210 | 650 | 808 | -158 | 586 | 1.27 |
10 | FCI Tallinn9 | 5 | 1 | 180 | 90 | 41 | 49 | 343 | 212 | 131 | 311 | 1.73 |
11 | Kuressaare | 14 | 0 | 468 | 75 | 64 | 329 | 378 | 1232 | -854 | 289 | 0.61 |
12 | Lantana | 6 | 2 | 138 | 73 | 34 | 31 | 271 | 144 | 127 | 253 | 1.83 |
13 | Tallinna Kalev | 9 | 0 | 318 | 58 | 50 | 210 | 299 | 768 | -469 | 224 | 0.70 |
14 | Tallinna Sadam | 6 | 0 | 132 | 67 | 19 | 46 | 271 | 168 | 103 | 220 | 1.67 |
15 | Eesti Põlevkivi | 9 | 0 | 162 | 50 | 40 | 72 | 224 | 276 | -52 | 190 | 1.17 |
16 | Norma | 4 | 2 | 78 | 49 | 7 | 22 | 223 | 111 | 112 | 154 | 1.97 |
17 | Merkuur4 | 6 | 0 | 153 | 41 | 28 | 84 | 204 | 404 | -200 | 151 | 0.99 |
18 | Vigri5 | 3 | 0 | 54 | 31 | 11 | 12 | 151 | 64 | 87 | 104 | 1.93 |
19 | Vaprus | 6 | 0 | 210 | 32 | 19 | 159 | 203 | 664 | -461 | 115 | 0.54 |
20 | Nikol | 2 | 0 | 44 | 30 | 6 | 8 | 107 | 36 | 71 | 96 | 2.18 |
21 | Järve6 | 5 | 0 | 148 | 22 | 19 | 107 | 104 | 394 | -290 | 85 | 0.57 |
22 | Warrior | 5 | 0 | 156 | 21 | 18 | 117 | 120 | 425 | -305 | 81 | 0.52 |
23 | Levadia II1 | 3 | 0 | 84 | 20 | 14 | 50 | 106 | 211 | -105 | 74 | 0.88 |
24 | Lelle | 4 | 0 | 80 | 16 | 19 | 45 | 72 | 155 | -83 | 67 | 0.84 |
25 | Dünamo | 4 | 0 | 89 | 16 | 11 | 62 | 92 | 277 | -185 | 59 | 0.66 |
26 | DAG7 | 4 | 0 | 68 | 16 | 9 | 43 | 85 | 199 | -114 | 57 | 0.84 |
27 | Viljandi | 2 | 0 | 72 | 14 | 14 | 44 | 70 | 157 | -87 | 56 | 0.78 |
28 | Pärnu Linnameeskond | 2 | 0 | 72 | 11 | 10 | 51 | 62 | 185 | -123 | 43 | 0.60 |
29 | Tervis Pärnu | 2 | 0 | 46 | 11 | 5 | 30 | 38 | 92 | -54 | 38 | 0.83 |
30 | Keemik | 2 | 0 | 31 | 10 | 6 | 15 | 41 | 72 | -31 | 36 | 1.16 |
31 | Ajax | 3 | 0 | 108 | 7 | 13 | 88 | 60 | 449 | -389 | 34 | 0.31 |
32 | Legion | 2 | 0 | 62 | 19 | 14 | 29 | 75 | 92 | -17 | 71 | 1.14 |
33 | Pärnu8 | 3 | 0 | 38 | 5 | 5 | 28 | 36 | 120 | -84 | 20 | 0.53 |
34 | Lokomotiv | 1 | 0 | 36 | 4 | 6 | 26 | 35 | 115 | -80 | 18 | 0.50 |
35 | Maardu Linnameeskond | 1 | 0 | 36 | 4 | 5 | 27 | 30 | 118 | -88 | 17 | 0.47 |
36 | Pärnu Levadia | 1 | 0 | 28 | 1 | 5 | 22 | 19 | 96 | -77 | 8 | 0.29 |
37 | Tarvas | 1 | 0 | 36 | 0 | 3 | 33 | 15 | 113 | -98 | 3 | 0.09 |
38 | Vall | 1 | 0 | 14 | 0 | 1 | 13 | 9 | 44 | -35 | 1 | 0.07 |
39 | Maardu | 1 | 0 | 9 | 0 | 0 | 9 | 6 | 59 | -53 | 0 | 0 |
|
|
Phần in đậm cho biết chức vô địch đầu tiên của câu lạc bộ.