Mùa giải hiện tại: 2021–22 Luxembourg National Division | |
Tập tin:BGL Ligue logo.jpg | |
Thành lập | 1910 |
---|---|
Quốc gia | Luxembourg |
Liên đoàn | UEFA |
Số đội | 16 |
Cấp độ trong hệ thống | 1 |
Xuống hạng đến | Division of Honour |
Cúp trong nước | Luxembourg Cup |
Cúp quốc tế | UEFA Champions League UEFA Europa Conference League |
Đội vô địch hiện tại | Fola Esch (8th title) (2020–21) |
Đội vô địch nhiều nhất | Jeunesse Esch (28 titles) |
Giải Bóng Đá Vô địch Quốc gia Luxembourg (tiếng Luxembourg: Nationaldivisioun, Pháp: Division Nationale, Đức: Nationaldivision) Hay còn gọi là BGL Ligue .là giải đấu chuyên nghiệp dành cho các câu lạc bộ bóng đá của Luxembourg.Vào năm 2011 giải còn được gọi là BGL Ligue sau khi Liên đoàn bóng đá Luxembourg ký hợp đồng tài trợ với Fortis.Trước năm 2006, có 12 đội tham dự, nhưng đã mở rộng lên 14 đội cho mùa giải 2006–07.Đội vô địch hiện tại là F91 Dudelange. Giải được tổ chức lần đầu vào năm 1909–10, và được tổ chức hàng năm, ngoại trừ các năm trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.(tiếng Luxembourg: Lëtzebuerger Championnat, Pháp: Championnat Luxembourgeois)
Đội | Số lần tham dự |
---|---|
US Bad Mondorf | 11 |
FC Differdingen 03 | 15 |
F91 Düdelingen | 29 |
CS Fola Esch | 62 |
Jeunesse Esch | 97 |
Etzella Ettelbrück | 35 |
FC RM Hamm Benfica | 132 |
Swift Hesperingen | 22 |
US Hostert | 6 |
RFC Union Luxemburg | 15 |
FC Progrès Niederkorn | 69 |
Union Titus Petingen | 5 |
FC Rodingen 91 | 7 |
FC Victoria Rosport | 13 |
FC UNA Strassen | 6 |
FC Wiltz 71 | 26 |
Các Đội vô địch (tên đội bằng tiếng Pháp):
Năm | Cầu thủ | Đội | Bàn Thắng |
---|---|---|---|
2003–04 | José Andrade | Spora Luxembourg | 24 |
2004–05 | Sergio Pupovac | Alliance 01 | 24 |
2005–06 | Fatih Sözen | Grevenmacher | 23 |
2006–07 | Daniel da Mota | Etzella Ettelbruck | 24 |
2007–08 | Emmanuel Coquelet | F91 Dudelange | 20 |
2008–09 | Pierre Piskor[3] | Differdange 03 | 30 |
2009–10 | Daniel Huss[4] | Grevenmacher | 22 |
2010–11 | Sanel Ibrahimović[5] | Wiltz 71 | 18 |
2011–12 | Omar Er Rafik[6] | Differdange 03 | 23 |
2012–13 | Edis Osmanović[7] | Wiltz 71 | 21 |
2013–14 | Sanel Ibrahimović[8] | Jeunesse Esch | 22 |
2014–15 | Sanel Ibrahimović[9] | Jeunesse Esch | 21 |
2015–16 | Julien Jahier[10] | Racing | 25 |
2016–17 | Omar Er Rafik[11] | Differdange 03 | 26 |
2017–18 | David Turpel[12] | F91 Dudelange | 33 |
2018–19 | Samir Hadji[13] | Fola Esch | 23 |
2019–20 | Not awarded, abandoned due to COVID-19 pandemic | ||
2020–21 | Zachary Hadji | Fola Esch | 33 |
Cầu Thủ | Thời gian | Đội | Số trận |
---|---|---|---|
Jonathan Joubert | 1999–2021 | F91 Düdelingen | 529 |
Denis Scuto | 1983–2001 | Jeunesse Esch | 424 |
René Peters | 2001–2019 | Swift Hesperingen | 422 |
Théo Scholten | 1983–1999 | 419 | |
Jeannot Moes | 1967–1989 | FC Avenir Beggen | 405 |
Paul Koch | 1983–2003 | 403 | |
Jean Wagner | 1989–2010 | Jeunesse Esch | 403 |
John van Rijswijck | 1983–2002 | 394 | |
Daniel da Mota | 2001–2020 | F91 Düdelingen | 392 |
Laurent Pellegrino | 1993–2012 | Union Luxemburg | 390 |