Melaleuca irbyana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Melaleuca |
Loài (species) | M. irbyana |
Danh pháp hai phần | |
Melaleuca irbyana F.Muell. ex R.T.Baker, 1912 |
Melaleuca irbyana là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được F.Muell. ex R.T.Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.[1]