Melinis

Melinis
Melinis nerviglumis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Melinis

Melinis là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[1]

Chi Melinis gồm các loài:

Melinis affinis Mez
Melinis ambigua Hack.
Melinis angolensis Rendle
Melinis arenaria Hack.
Melinis argentea Mez
Melinis ascendens Mez
Melinis bachmannii Mez
Melinis barbeyana Mez
Melinis bertlingii Mez
Melinis biaristata Stapf & C.E.Hubb.
Melinis brachyrhynchus Mez
Melinis brevipila Hack.
Melinis capensis Hack.
Melinis chaetophora Mez
Melinis congesta Mez
Melinis denudata Mez
Melinis diminuta Mez
Melinis drakensbergensis (C.E.Hubb. & Schweick.) Clayton
Melinis eichingeri Mez
Melinis ejubata Mez
Melinis eylesii Stapf & C.E.Hubb.
Melinis glabra Hack.
Melinis goetzenii Mez
Melinis gossweileri C.E.Hubb.
Melinis grandiflora Hack.
Melinis hirsuta Mez
Melinis inamoena Pilg.
Melinis intermedia Stapf & C.E.Hubb.
Melinis leucantha Chiov.
Melinis longicauda Mez ex Stapf & C.E.Hubb.
Melinis macrochaeta Stapf & C.E.Hubb.
Melinis maitlandii Stapf & C.E.Hubb.
Melinis merkeri Mez
Melinis microstachya Hack.
Melinis minutiflora P.Beauv.
Melinis mollis Stapf & C.E.Hubb.
Melinis monachme Pilg.

Melinis muenzneri Mez
Melinis mutica Mez
Melinis nigricans Mez
Melinis nitens Mez
Melinis nyassana Mez
Melinis otaviensis Mez
Melinis pallida Stapf & C.E.Hubb.
Melinis paupera Mez
Melinis pulchra Mez
Melinis purpurea Stapf & C.E.Hubb.
Melinis rangei Mez
Melinis repens (Willd.) Zizka
Melinis rosea Hack.
Melinis ruficoma Chiov.
Melinis rupicola (Rendle) Zizka
Melinis scabrida Hack.
Melinis secunda Mez
Melinis seineri Mez
Melinis setifolia Hack.
Melinis somalensis Mez
Melinis stolzii Mez
Melinis subglabra Mez
Melinis tanatricha (Rendle) Zizka
Melinis teneriffiae Hack.
Melinis tenuinervis Stapf
Melinis tenuissima Stapf
Melinis tomentosa Rendle
Melinis trichotoma Mez
Melinis ugandensis Mez
Melinis vestita Chiov.
Melinis villosa Hack.
Melinis villosipes Mez
Melinis welwitschii Rendle
Melinis wightii Hack.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Melinis. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Thất Tinh Liyue] Tính cách của các Thất Tinh còn lại
[Thất Tinh Liyue] Tính cách của các Thất Tinh còn lại
Khi nói đến Liyue, thì không thể không nói đến Thất Tinh.
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Các thành viên trong đội hình, trừ Chevreuse, khi chịu ảnh hưởng từ thiên phú 1 của cô bé sẽ +6 năng lượng khi kích hoạt phản ứng Quá Tải.
Highlands Coffee bá chủ thị trường cà phê Việt
Highlands Coffee bá chủ thị trường cà phê Việt
Highlands Coffee hiện đang là một trong những thương hiệu cà phê được ưa chuộng nhất trên mảnh đất hình chữ S
Nhân vật Hiyori Shiina - Classroom of the Elite
Nhân vật Hiyori Shiina - Classroom of the Elite
Có thể mình sẽ có được một người bạn cùng sở thích. Một phần mình nghĩ rằng mình hành động không giống bản thân thường ngày chút nào, nhưng phần còn lại thì lại thấy cực kỳ hào hứng. Mình mong rằng, trong tương lai, sự xung đột giữa các lớp sẽ không làm rạn nứt mối quan hệ của tụi mình.