Melitaea didyma | |
---|---|
Anh chụp tại Cộng hòa Bắc Macedonia | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Nymphalidae |
Chi: | Melitaea |
Loài: | M. didyma
|
Danh pháp hai phần | |
Melitaea didyma (Esper, 1778)[1] |
Melitaea didyma là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Loài này được tìm thấy chủ yếu ở Nam và Trung bộ châu Âu.
Sải cánh dài 35–50 mm. Chúng bay từ tháng 4 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn nhiều loài cây khác nhau, bao gồm Linaria, Plantago lanceolata, Veronica, Centaurea jacea và Digitalis purpurea.