Melongena

Melongena
Thời điểm hóa thạch: Late Miocene-Recent[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Melongenidae
Chi (genus)Melongena
Schumacher, 1817[2]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
Galeodes Röding, 1798 (non Olivi, 1791)

Melongena là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Melongenidae.[3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Galeodes bao gồm:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Wesselingh F. P., Anderson L. C. & Kadolsky D. (2006). "Molluscs from the Miocene Pebas Formation of Peruvian and Colombian Amazonia". Scripta Geologica 1333: 19-290. PDF.
  2. ^ Schumacher (1817). Ess. Vers test. 64: 212.
  3. ^ a b Galeodes . World Register of Marine Species, truy cập 12 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Galeodes paradisaica . World Register of Marine Species, truy cập 12 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Melongena tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu các nhân vật trong Postknight 2
Giới thiệu các nhân vật trong Postknight 2
Trong Postknight 2 chúng ta sẽ gặp lại những người bạn cũ, và thêm những người bạn mới
IT đã không còn là vua của mọi nghề nữa rồi
IT đã không còn là vua của mọi nghề nữa rồi
Và anh nghĩ là anh sẽ code web như vậy đến hết đời và cuộc sống sẽ cứ êm đềm trôi mà không còn biến cố gì nữa
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato is a Hydro DPS character who deals high amount of Hydro damage through his enhanced Normal Attacks by using his skill
Review film: Schindler's List (1993)
Review film: Schindler's List (1993)
Người ta đã lùa họ đi như lùa súc vật, bị đối xữ tàn bạo – một điều hết sức đáng kinh ngạc đối với những gì mà con người từng biết đến