Meriones libycus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Chi (genus) | Meriones |
Phân chi (subgenus) | Pallasiomys |
Loài (species) | M. libycus |
Danh pháp hai phần | |
Meriones libycus Lichtenstein, 1823[1] |
Meriones libycus là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Lichtenstein mô tả năm 1823.[1]