Meristogenys | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Meristogenys Yang, 1991 |
Tính đa dạng | |
12 species (see text) | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Meristogenys là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 8 loài và 25% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]